• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên- ĐHQG Hà Nội 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Toán học
 Mã ngành học: QHT01
 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 33,4

Tên chương trình đào tạo: Toán tin
 Mã ngành học: QHT02
 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34,25

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính và thông tin (*)
 Mã ngành học: QHT98
 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34,7

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu
 Mã ngành học: QHT93
 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34,85

Tên chương trình đào tạo: Vật lý học
 Mã ngành học: QHT03
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,2

Tên chương trình đào tạo: Khoa học vật liệu
 Mã ngành học: QHT04
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,75

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
 Mã ngành học: QHT05
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử và tin học (*)
 Mã ngành học: QHT94
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,65

Tên chương trình đào tạo: Hoá học
 Mã ngành học: QHT06
 Tổ hợp môn: A00, B00, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,65

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học
 Mã ngành học: QHT07
 Tổ hợp môn: A00, B00, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,25

Tên chương trình đào tạo: Hoá dược
 Mã ngành học: QHT43
 Tổ hợp môn: A00, B00, D07
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,6

Tên chương trình đào tạo: Sinh học
 Mã ngành học: QHT08
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
 Mã ngành học: QHT09
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Sinh dược học
 Mã ngành học: QHT81
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,05

Tên chương trình đào tạo: Địa lý tự nhiên
 Mã ngành học: QHT10
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,3

Tên chương trình đào tạo: Khoa học thông tin địa không gian (*)
 Mã ngành học: QHT91
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,4

Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai
 Mã ngành học: QHT12
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,9

Tên chương trình đào tạo: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
 Mã ngành học: QHT94
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,45

Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường
 Mã ngành học: QHT13
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường
 Mã ngành học: QHT15
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Khoa học và công nghệ thực phẩm (*)
 Mã ngành học: QHT96
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Môi trường, sức khoẻ và an toàn
 Mã ngành học: QHT82
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,35

Tên chương trình đào tạo: Khí tượng và khí hậu học
 Mã ngành học: QHT16
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Hải dương học
 Mã ngành học: QHT17
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Tài nguyên và môi trường nước (*)
 Mã ngành học: QHT92
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Địa chất học
 Mã ngành học: QHT18
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường
 Mã ngành học: QHT20
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (*)
 Mã ngành học: QHT97
 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: QHT01
 Tên chương trình đào tạo: Toán học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 140
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT02
 Tên chương trình đào tạo: Toán tin
 Điểm chuẩn:
 HS145
 SAT: 1330
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT98
 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính và thông tin(*)
 Điểm chuẩn:
 HSA: 150
 SAT: 1330
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT93
 Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu
 Điểm chuẩn:
 HSA: 150
 SAT: 1330
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT03
 Tên chương trình đào tạo: Vật lý học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 96
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT04
 Tên chương trình đào tạo: Khoa học vật liệu
 Điểm chuẩn:
 HSA: 90
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT05
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
 Điểm chuẩn:
 HSA: 88
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT94
 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
 Điểm chuẩn:
 HSA: 100
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT06
 Tên chương trình đào tạo: Hoá học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 98
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT07
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 95
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT43
 Tên chương trình đào tạo: Hoá dược
 Điểm chuẩn:
 HSA: 102
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT08
 Tên chương trình đào tạo: Sinh học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 90
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT09
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 96
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT81
 Tên chương trình đào tạo: Sinh dược học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 95
 SAT: 1300
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT10
 Tên chương trình đào tạo: Địa lý tự nhiên
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT91
 Tên chương trình đào tạo: Khoa học thông tin địa không gian(*)
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT12
 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai
 Điểm chuẩn:
 HSA: 82
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT95
 Tên chương trình đào tạo: Quán lý phát triển đô thị và bất động sân(*)
 Điểm chuẩn:
 HSA: 82
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT13
 Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT15
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT96
 Tên chương trình đào tạo: Khoa học và công nghệ thực phâ’m(*)
 Điểm chuẩn:
 HSA: 92
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT82
 Tên chương trình đào tạo: Môi trường, sức khỏe và an toàn
 Điểm chuẩn:
 HSA: 84
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT16
 Tên chương trình đào tạo: Khí tượng và khí hậu học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT17
 Tên chương trình đào tạo: Hải dương học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT92
 Tên chương trình đào tạo: Tài nguyên và môi trường nước(*)
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT18
 Tên chương trình đào tạo: Địa chất học
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT20
 Tên chương trình đào tạo: Quán lý tài nguyên và môi trường
 Điểm chuẩn:
 HSA: 82
 SAT: 1200
 ACT: 22
 A-Level: 60

Mã ngành học: QHT97
 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ quan trầc và giám sát tài nguyên môi trưởng (*)
 Điểm chuẩn:
 HSA: 80
 SAT: 1100
 ACT: 22
 A-Level: 60

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2024

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Toán học Đang cập nhật
Ngành Toán tin Đang cập nhật
Ngành Máy tính và khoa học thông tin** Đang cập nhật
Ngành Khoa học dữ liệu* Đang cập nhật
Ngành Vật lý học Đang cập nhật
Ngành Khoa học vật liệu Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử và tin học* Đang cập nhật
Ngành Hoá học Đang cập nhật
Ngành Hoá học*** Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học** Đang cập nhật
Ngành Hoá dược** Đang cập nhật
Ngành Sinh học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học** Đang cập nhật
Ngành Địa lí tự nhiên Đang cập nhật
Ngành Khoa học thông tin địa không gian* Đang cập nhật
Ngành Quản lý đất đai Đang cập nhật
Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* Đang cập nhật
Ngành Khoa học môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường** Đang cập nhật
Ngành Khoa học và công nghệ thực phẩm* Đang cập nhật
Ngành Khí tượng và khí hậu học Đang cập nhật
Ngành Hải dương học Đang cập nhật
Ngành Tài nguyên và môi trường nước* Đang cập nhật
Ngành Địa chất học Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Toán học
Mã ngành: QHT01
Điểm chuẩn: 25,10
Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Toán tin
Mã ngành: QHT02
Điểm chuẩn: 26,05
Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Khoa học máy tính và thông tin*
Mã ngành: QHT98
Điểm chuẩn: 26,35
Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Khoa học dữ liệu*
Mã ngành: QHT93
Điểm chuẩn: 26,45
Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08
Vật lý học
Mã ngành: QHT03
Điểm chuẩn: 24,05
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Khoa học vật liệu
Mã ngành: QHT04
Điểm chuẩn: 23,60
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Mã ngành: QHT05
Điểm chuẩn: 23.50
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Kỹ thuật điện tử và tin học*
Mã ngành: QHT94
Điểm chuẩn: 26.10
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01
Hoá học
Mã ngành: QHT06
Điểm chuẩn: 25.0
Mã xét tuyển: A00, B00, D07
Hoá học***
Mã ngành: QHT41
Điểm chuẩn: 21.40
Mã xét tuyển: A00, B00, D07
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
Mã ngành: QHT42
Điểm chuẩn: 21.60
Mã xét tuyển: A00, B00, D07
Hoá dược**
Mã ngành: QHT43
Điểm chuẩn: 24.20
Mã xét tuyển: A00, B00, D07
Sinh học
Mã ngành: QHT08
Điểm chuẩn: 22.85
Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08
Công nghệ sinh học**
Mã ngành: QHT44
Điểm chuẩn: 20.25
Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08
Địa lí tự nhiên
Mã ngành: QHT10
Điểm chuẩn: 20.45
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Khoa học thông tin địa không gian*
Mã ngành: QHT91
Điểm chuẩn: 22.45
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Quản lý đất đai
Mã ngành: QHT12
Điểm chuẩn: 23.15
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
Mã ngành: QHT95
Điểm chuẩn: 24.15
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10
Khoa học môi trường
Mã ngành: QHT13
Điểm chuẩn: 21.15
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
Mã ngành: QHT46
Điểm chuẩn: 20.00
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
Mã ngành: QHT96
Điểm chuẩn: 24.70
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Khí tượng và khí hậu học
Mã ngành: QHT16
Điểm chuẩn: 20.00
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Hải dương học
Mã ngành: QHT17
Điểm chuẩn: 20.00
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Tài nguyên và môi trường nước*
Mã ngành: QHT92
Điểm chuẩn: 20
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Địa chất học
Mã ngành: QHT18
Điểm chuẩn: 20.00
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: QHT20
Điểm chuẩn: 23.00
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
Mã ngành: QHT97
Điểm chuẩn: 20.00
Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5
QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35
QHT40 Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) A00; A01; D07; D08 26.6
QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55
QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25
QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5
QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05
QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4
QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 23.5
QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6
QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25
QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2
QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4
QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2
QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4
QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2
QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25
QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25
QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5
QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45
QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18
QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18
QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18
QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18
QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6
QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:

TÊN NGÀNH  Mã Xét Tuyển ĐIỂM CHUẨN
Toán học QHT01 90,0
Toán tin QHT02 100,0
Máy tính và khoa học thông tin** QHT40 100,0
Khoa học dữ liệu* QHT93 100,0
Vật lý học QHT03 90,0
Khoa học vật liệu QHT02 90,0
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân QHT05 90,0
Kỹ thuật điện tử và tin học* QHT94 100,0
Hóa học QHT06 90,0
Hóa học *** QHT41 85,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** QHT42 85,0
Hóa dược** QHT43 85,0
Sinh học QHT08 85,0
Công nghệ sinh học** QHT44 85,0
Địa lý tự nhiên QHT10 80,0
Khoa học thông tin địa không gian* QHT91 80,0
Quản lý đất đai QHT12 80,0
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* QHT95 80,0
Khoa học môi trường QHT13 80,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường** QHT46 80,0
Khoa học và công nghệ thực phẩm* QHT96 85,0
Khí tượng và khí hậu học QHT16 80,0
Hải dương học QHT17 80,0
Tài nguyên và môi trường nước* QHT92 80,0
Địa chất học QHT18 80,0
Quản lý tài nguyên và môi trường QHT20 80,0
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* QHT97 80,0

Chú ý:

-Những ngành có dấu  (*) (**) (***) là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.

-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.

-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.

Điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A00 19
Toán tin A00 19
Máy tính và khoa học thông tin A00 21
Máy tính và khoa học thông tin** A00 19
Khoa học dữ liệu A00 19
Vật lý học A00 19
Khoa học vật liệu A00 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A00 19
Hóa học A00 19
Hóa học (CTĐT tiên tiến) A00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** A00 17
Hóa dược A00 21
Sinh học A00 19
Công nghệ sinh học A00 21
Công nghệ sinh học** A00 19
Địa lý tự nhiên A00 17
Khoa học thông tin địa không gian A00 17
Quản lý đất đai A00 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00 17
Khoa học môi trường A00 17
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A00 19
Khí tượng và khí hậu học A00 17
Hải dương học A00 17
Tài nguyên và môi trường nước A00 17
Địa chất học A00 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A01 19
Toán tin A01 19
Máy tính và khoa học thông tin A01 21
Máy tính và khoa học thông tin** A01 19
Khoa học dữ liệu A01 19
Vật lý học A01 19
Khoa học vật liệu A01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A01 19
Hóa học B00 19
Hóa học (CTĐT tiên tiến) B00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** B00 17
Hóa dược A02 21
Sinh học A02 19
Công nghệ sinh học A02 21
Công nghệ sinh học** A02 19
Địa lý tự nhiên A01 17
Khoa học thông tin địa không gian A01 17
Quản lý đất đai A01 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A01 17
Khoa học môi trường A01 17
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A01 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A01 19
Khí tượng và khí hậu học A01 17
Hải dương học A01 17
Tài nguyên và môi trường nước A01 17
Địa chất học A01 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A01 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A01 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học D08 19
Toán tin D08 19
Máy tính và khoa học thông tin D08 21
Máy tính và khoa học thông tin** D08 19
Khoa học dữ liệu D08 19
Vật lý học C01 19
Khoa học vật liệu C01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân C01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học C01 19
Hóa học    
Hóa học (CTĐT tiên tiến)    
Công nghệ kỹ thuật hóa học    
Công nghệ kỹ thuật hóa học **    
Hóa dược    
Sinh học D08 19
Công nghệ sinh học D08 21
Công nghệ sinh học** D08 19
Địa lý tự nhiên D10 17
Khoa học thông tin địa không gian D10 17
Quản lý đất đai D10 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản D10 17
Khoa học môi trường D07 17
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** D07 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm D07 19
Khí tượng và khí hậu học D07 17
Hải dương học D07 17
Tài nguyên và môi trường nước D07 17
Địa chất học D07 17
Quản lý tài nguyên và môi trường D07 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường D07 17

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Toán học A00, A01, D07, D08 20
Toán tin A00, A01, D07, D08 22
Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 23.5
Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 20.75
Vật lý học A00, A01, B00, C01 18
Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 16.25
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00,A01, B00, C01 16.25
Hoá học A00, B00, D07 20.5
Hoá học** A00, B00, D07 16
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21.75
Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 16
Hoá dược** A00, B00, D07 20.25
Sinh học A00, A02, B00, D08 20
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 22.75
Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 18.75
Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 16
Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 16
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 16
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17
Khoa học môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khoa học đất A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 16
Hải dương học A00, A01, B00, D07 16
Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 16
Địa chất học A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07 16
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.