Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên- ĐHQG Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Toán học |
Tên chương trình đào tạo: Toán tin |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính và thông tin (*) |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý học |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học vật liệu |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử và tin học (*) |
Tên chương trình đào tạo: Hoá học |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Tên chương trình đào tạo: Hoá dược |
Tên chương trình đào tạo: Sinh học |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học |
Tên chương trình đào tạo: Sinh dược học |
Tên chương trình đào tạo: Địa lý tự nhiên |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học thông tin địa không gian (*) |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) |
Tên chương trình đào tạo: Môi trường, sức khoẻ và an toàn |
Tên chương trình đào tạo: Khí tượng và khí hậu học |
Tên chương trình đào tạo: Hải dương học |
Tên chương trình đào tạo: Tài nguyên và môi trường nước (*) |
Tên chương trình đào tạo: Địa chất học |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (*) |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: QHT01 |
Mã ngành học: QHT02 |
Mã ngành học: QHT98 |
Mã ngành học: QHT93 |
Mã ngành học: QHT03 |
Mã ngành học: QHT04 |
Mã ngành học: QHT05 |
Mã ngành học: QHT94 |
Mã ngành học: QHT06 |
Mã ngành học: QHT07 |
Mã ngành học: QHT43 |
Mã ngành học: QHT08 |
Mã ngành học: QHT09 |
Mã ngành học: QHT81 |
Mã ngành học: QHT10 |
Mã ngành học: QHT91 |
Mã ngành học: QHT12 |
Mã ngành học: QHT95 |
Mã ngành học: QHT13 |
Mã ngành học: QHT15 |
Mã ngành học: QHT96 |
Mã ngành học: QHT82 |
Mã ngành học: QHT16 |
Mã ngành học: QHT17 |
Mã ngành học: QHT92 |
Mã ngành học: QHT18 |
Mã ngành học: QHT20 |
Mã ngành học: QHT97 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2024
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Toán học | Đang cập nhật |
Ngành Toán tin | Đang cập nhật |
Ngành Máy tính và khoa học thông tin** | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học dữ liệu* | Đang cập nhật |
Ngành Vật lý học | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học vật liệu | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật điện tử và tin học* | Đang cập nhật |
Ngành Hoá học | Đang cập nhật |
Ngành Hoá học*** | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học** | Đang cập nhật |
Ngành Hoá dược** | Đang cập nhật |
Ngành Sinh học | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ sinh học** | Đang cập nhật |
Ngành Địa lí tự nhiên | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học thông tin địa không gian* | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường** | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học và công nghệ thực phẩm* | Đang cập nhật |
Ngành Khí tượng và khí hậu học | Đang cập nhật |
Ngành Hải dương học | Đang cập nhật |
Ngành Tài nguyên và môi trường nước* | Đang cập nhật |
Ngành Địa chất học | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Toán học Mã ngành: QHT01 Điểm chuẩn: 25,10 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Toán tin Mã ngành: QHT02 Điểm chuẩn: 26,05 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Khoa học máy tính và thông tin* Mã ngành: QHT98 Điểm chuẩn: 26,35 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Khoa học dữ liệu* Mã ngành: QHT93 Điểm chuẩn: 26,45 Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
Vật lý học Mã ngành: QHT03 Điểm chuẩn: 24,05 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Khoa học vật liệu Mã ngành: QHT04 Điểm chuẩn: 23,60 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Mã ngành: QHT05 Điểm chuẩn: 23.50 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* Mã ngành: QHT94 Điểm chuẩn: 26.10 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
Hoá học Mã ngành: QHT06 Điểm chuẩn: 25.0 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Hoá học*** Mã ngành: QHT41 Điểm chuẩn: 21.40 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** Mã ngành: QHT42 Điểm chuẩn: 21.60 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Hoá dược** Mã ngành: QHT43 Điểm chuẩn: 24.20 Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
Sinh học Mã ngành: QHT08 Điểm chuẩn: 22.85 Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Công nghệ sinh học** Mã ngành: QHT44 Điểm chuẩn: 20.25 Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Địa lí tự nhiên Mã ngành: QHT10 Điểm chuẩn: 20.45 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Khoa học thông tin địa không gian* Mã ngành: QHT91 Điểm chuẩn: 22.45 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Quản lý đất đai Mã ngành: QHT12 Điểm chuẩn: 23.15 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* Mã ngành: QHT95 Điểm chuẩn: 24.15 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
Khoa học môi trường Mã ngành: QHT13 Điểm chuẩn: 21.15 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** Mã ngành: QHT46 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* Mã ngành: QHT96 Điểm chuẩn: 24.70 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Khí tượng và khí hậu học Mã ngành: QHT16 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Hải dương học Mã ngành: QHT17 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Tài nguyên và môi trường nước* Mã ngành: QHT92 Điểm chuẩn: 20 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Địa chất học Mã ngành: QHT18 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: QHT20 Điểm chuẩn: 23.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* Mã ngành: QHT97 Điểm chuẩn: 20.00 Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 |
QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 |
QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 |
QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 |
QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 |
QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 |
QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 |
QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 |
QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 |
QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 |
QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 |
QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 |
QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 |
QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 |
QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 |
QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 |
QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 |
QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 |
QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 |
QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 |
QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:
TÊN NGÀNH | Mã Xét Tuyển | ĐIỂM CHUẨN |
Toán học | QHT01 | 90,0 |
Toán tin | QHT02 | 100,0 |
Máy tính và khoa học thông tin** | QHT40 | 100,0 |
Khoa học dữ liệu* | QHT93 | 100,0 |
Vật lý học | QHT03 | 90,0 |
Khoa học vật liệu | QHT02 | 90,0 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | 90,0 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* | QHT94 | 100,0 |
Hóa học | QHT06 | 90,0 |
Hóa học *** | QHT41 | 85,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | QHT42 | 85,0 |
Hóa dược** | QHT43 | 85,0 |
Sinh học | QHT08 | 85,0 |
Công nghệ sinh học** | QHT44 | 85,0 |
Địa lý tự nhiên | QHT10 | 80,0 |
Khoa học thông tin địa không gian* | QHT91 | 80,0 |
Quản lý đất đai | QHT12 | 80,0 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | QHT95 | 80,0 |
Khoa học môi trường | QHT13 | 80,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | QHT46 | 80,0 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* | QHT96 | 85,0 |
Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | 80,0 |
Hải dương học | QHT17 | 80,0 |
Tài nguyên và môi trường nước* | QHT92 | 80,0 |
Địa chất học | QHT18 | 80,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 80,0 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | QHT97 | 80,0 |
Chú ý:
-Những ngành có dấu (*) (**) (***) là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.
-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.
-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | A00 | 19 |
Toán tin | A00 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | A00 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | 19 |
Khoa học dữ liệu | A00 | 19 |
Vật lý học | A00 | 19 |
Khoa học vật liệu | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A00 | 19 |
Hóa học | A00 | 19 |
Hóa học (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | A00 | 17 |
Hóa dược | A00 | 21 |
Sinh học | A00 | 19 |
Công nghệ sinh học | A00 | 21 |
Công nghệ sinh học** | A00 | 19 |
Địa lý tự nhiên | A00 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | A00 | 17 |
Quản lý đất đai | A00 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00 | 17 |
Khoa học môi trường | A00 | 17 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | A00 | 17 |
Hải dương học | A00 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | A00 | 17 |
Địa chất học | A00 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00 | 17 |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | A01 | 19 |
Toán tin | A01 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | A01 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A01 | 19 |
Khoa học dữ liệu | A01 | 19 |
Vật lý học | A01 | 19 |
Khoa học vật liệu | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A01 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A01 | 19 |
Hóa học | B00 | 19 |
Hóa học (CTĐT tiên tiến) | B00 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | B00 | 17 |
Hóa dược | A02 | 21 |
Sinh học | A02 | 19 |
Công nghệ sinh học | A02 | 21 |
Công nghệ sinh học** | A02 | 19 |
Địa lý tự nhiên | A01 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | A01 | 17 |
Quản lý đất đai | A01 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A01 | 17 |
Khoa học môi trường | A01 | 17 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A01 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A01 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | A01 | 17 |
Hải dương học | A01 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | A01 | 17 |
Địa chất học | A01 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A01 | 17 |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3 | |
TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
Toán học | D08 | 19 |
Toán tin | D08 | 19 |
Máy tính và khoa học thông tin | D08 | 21 |
Máy tính và khoa học thông tin** | D08 | 19 |
Khoa học dữ liệu | D08 | 19 |
Vật lý học | C01 | 19 |
Khoa học vật liệu | C01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | C01 | 17 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | C01 | 19 |
Hóa học | ||
Hóa học (CTĐT tiên tiến) | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | ||
Hóa dược | ||
Sinh học | D08 | 19 |
Công nghệ sinh học | D08 | 21 |
Công nghệ sinh học** | D08 | 19 |
Địa lý tự nhiên | D10 | 17 |
Khoa học thông tin địa không gian | D10 | 17 |
Quản lý đất đai | D10 | 19 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | D10 | 17 |
Khoa học môi trường | D07 | 17 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | D07 | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | D07 | 19 |
Khí tượng và khí hậu học | D07 | 17 |
Hải dương học | D07 | 17 |
Tài nguyên và môi trường nước | D07 | 17 |
Địa chất học | D07 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | D07 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20 |
Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 22 |
Máy tính và khoa học thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 23.5 |
Máy tính và khoa học thông tin** | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 18 |
Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00,A01, B00, C01 | 16.25 |
Hoá học | A00, B00, D07 | 20.5 |
Hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 21.75 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
Hoá dược** | A00, B00, D07 | 20.25 |
Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 20 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22.75 |
Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 18.75 |
Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 16 |
Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Khoa học môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Khoa học đất | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất