Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng 2024
Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Theo đó điểm chuẩn năm nay của tất cả các ngành đều là 15 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2024
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật điện - Điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Việt Nam học | Đang cập nhật |
Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngành Luật | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00; A10; D84; D08 | 15 |
Quản trị và An ninh mạng | 15 | |||
Digital Marketing | 15 | |||
Tin học - Kinh tế | 15 | |||
7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử - Truyền thông | A10; A01; D84; D01 | 15 |
Điện tự động công nghiệp | 15 | |||
Điện lạnh. | 15 | |||
7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; A04; A10 | 15 |
Xây dựng cầu đường | 15 | |||
Kiến trúc | 15 | |||
Thiết kế nội thất | 15 | |||
7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 15 | |||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 15 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10; A01; C14; D01 | 15 |
Kế toán kiểm toán | 15 | |||
Tài chính ngân hàng | 15 | |||
Marketting | 15 | |||
7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00; D14; D01; D04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66; D01; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh - Trung | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh - Nhật | 15 | |||
7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84; C00; D66; D06 | 15 |
Luật dân sự | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00;A10;D84;D08 | 14 |
Quản trị và An ninh mạng | 14 | |||
Digital Marketing | 14 | |||
Tin học - Kinh tế | 14 | |||
7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử - Truyền thông | A10;A01;D84;D01 | 14 |
Điện tự động công nghiệp | 14 | |||
Điện lạnh. | 14 | |||
7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01;A04;A10 | 14 |
Xây dựng cầu đường | 14 | |||
Kiến trúc | 14 | |||
Thiết kế nội thất | 14 | |||
7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 14 |
Quảnlý tài nguyên và môi trường | 14 | |||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 14 | |||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 14 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10;A01;C14;D01 | 14 |
Kế toán kiểm toán | 14 | |||
Tài chính ngân hàng | 14 | |||
Marketting | 14 | |||
7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00;D14;D01;D04 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 14 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn | 14 | |||
Ngôn ngữ Anh - Trung | 14 | |||
Ngôn ngữ Anh - Nhật | 14 | |||
7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84;C00;D66;D06 | 14 |
Luật dân sự | 14 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG 2019
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2019:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
7480201 | A00, A01 | A00;A10;D84;D08 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện-Điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, V01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7520320 | CÔng nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,C00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7310630 | Việt Nam học | A00, C00, D01 | 14 |
14 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, D01 | 14 |
14 | |||
14 | |||
14 | |||
7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 14 |
14 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Dân Lập Hải Phòng năm 2022 các bạn hãy tham khảo để có thể lựa chọn ngành học phù hợp với mình. Chúc các bạn thành công sớm đạt được ước mơ của mình.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất