Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng sẽ được công bố chính thức tại bài viết này. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi, truy cập để xem những thông tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG 2024
THÔNG TIN TUYỂN SINH CÁC NGÀNH |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: GD Tiểu học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.63 |
Mã ngành học: 7140201 Tên chương trình đào tạo: GD Mầm non Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.67 |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: SP Tin học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.15 |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: SP Tiếng Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.98 |
Mã ngành học: 7140247 Tên chương trình đào tạo: SP Khoa học Tự nhiên Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.78 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh tế Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: 7620110 Tên chương trình đào tạo: Khoa học cây trồng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7620106 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi-Thú y Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: QL tài nguyên và môi trường Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7810101 Tên chương trình đào tạo: Du lịch Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7310401 Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngành Y khoa (B) | Đang cập nhập |
Ngành Y khoa (A) | Đang cập nhập |
Ngành Y học dự phòng | Đang cập nhập |
Ngành Y học cổ truyền | Đang cập nhập |
Ngành Răng - Hàm - Mặt | Đang cập nhập |
Ngành Dược học (B) | Đang cập nhập |
Ngành Dược học (A) | Đang cập nhập |
Ngành Dược học (D) | Đang cập nhập |
Ngành Điều dưỡng | Đang cập nhập |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học | Đang cập nhập |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Ưu Tiên Xét Tuyển 2021:
-Nhà Trường đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên website các bạn có thể xem tại trang thông tin chính thức của nhà trường.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.8 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75 |
7720101B | Y Khoa (B) | B00 | 26.9 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6 |
7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8 |
7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.95 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2 |
7720201D | Dược học (D) | D07 | 26.05 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Y khoa (A) | A00 | 26 |
Y khoa (B) | B00 | 27 |
Y học dự phòng | B00 | 21,4 |
Y học cổ truyền | B00 | 23,9 |
Răng hàm mặt | B00 | 26,8 |
Dược học (A) | A00 | 25,65 |
Dược học (B) | B00 | 26 |
Dược học (D) | D07 | 23,85 |
Điều dưỡng | B00 | 22,85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24,6 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG 2019
Theo đó, điểm chuẩn năm nay dao động từ 18,5 đến 22 điểm. Trong đó ngành Y Khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất với điểm trúng tuyển là 22 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Y học dự phòng với 18,5 điểm. Năm 2019 Đại học Y dược Hải Phòng tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, thi tuyển và kết hợp cả xét tuyển với thi tuyển:
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
-Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh tham gia và đạt giải kì thi học sinh giỏi các môn Toán, lí, hóa cấp quốc gia,quốc tế.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 7720101 | 22 |
Y học dự phòng | 7720110 | 18.5 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 19.95 |
Dược học (A) | 7720201A | 21.6 |
Dược học (B) | 7720201B | 21.65 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19.9 |
Răng hàm mặt | 7720501 | 21.85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 20.25 |
Các thí sinh trúng tuyển Đại học y dược Hải Phòng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 72A, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đăng Giang, Q.Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.
Học phí của trường như sau:
- Năm học 2020-2021: 1.430.000 đ/tháng.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Y Dược Hải Phòng Mới Nhất.
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất