• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2025

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành, các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH 2024

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01;D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

Tên ngành Điểm trúng tuyển
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhập
Ngành Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện Đang cập nhập
Ngành Hệ thống điện Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhập
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhập
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhập
Ngành Kế toán Đang cập nhập
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhập

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH 2021

Điểm Chuẩn Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 15 Hạnh kiểm Khá trở lên

Hướng Dẫn Xác Nhận Nhập Học 2021:

Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết
quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021) trước 16h00 ngày
18/8/2021.

-Phương thức nộp: Trực tiếp tại Ban Tuyển sinh Nhà trường (đối với thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại Tp Nam Định) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu
điện về Ban Tuyển sinh – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định).

Thời gian và hình thức nhập học:

-Thời gian nhập học: Các ngày 18 và 19/8/2021.

-Hình thức nhập học: Nhập học trực tuyến (online).

Hồ sơ nhập học gồm:

-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt
nghiệp THPT năm 2021), Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

-Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.

điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật nam định
Thông Báo điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH 2020

Tên ngành Khối Sư Phạm KT Công nghệ  - Kinh tế
  KQTN THPT Xét Học Bạ KQTN THPT Xét Học Bạ
Quản trị kinh doanh 18,5 21 14 16
Kế toán 18,5 21 14 16
Khoa học máy tính 18,5 21 14 16
Công nghệ thông tin 18,5 21 14 16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18,5 21 14 16
Công nghệ chế tạo máy 18,5 21 14 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18,5 21 14 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18,5 21 14 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,5 21 14 16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) 18,5 21 14 16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH 2019

Năm 2019 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định tuyển sinh 600 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 10 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 135 chỉ tiêu.

Cụ thể điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Kế toán A00; A01; D01; D03 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) A00; A01; B00; D07 + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật.
+ Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế.

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học sư phạm kỹ thuật Nam định có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Phù Nghĩa, P. Lộc Hạ, Thành phố Nam Định, T. Nam Định - Điện thoại: (84-350) 3 645 194; (84-350) 3 649 460.

Về mức học phí và lộ trình tăng học phí được quy định như sau:

-Đối với đại học sư phạm kỹ thuật: Miễn học phí.

-Đối với đại học khối ngành kinh tế: 240.000đ/1 tín chỉ.

-Đối với đại học khối ngành công nghệ kỹ thuật: 280.000đ/1 tín chỉ.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.