• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2024

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 2024

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 17,5

PT200: 25

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính

Mã ngành học: 7480101

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 17

PT200: 25

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: 7480103

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 17

PT200: 25

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành học: 7510301

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 16

PT200: 20

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành học: 7510303

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 16,5

PT200: 23

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành học: 7510202

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 20

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành học: 7510201

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 20

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành học: 7520118

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 19

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành học: 7510203

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15,5

PT200: 22

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành học: 7510205

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 17

PT200: 24

PT402: 15

Tên chương trình đào tạo: Điện lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành học: 7510210

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 19

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ

Mã ngành học: 7140246

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 26

PT200: 29

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ may

Mã ngành học: 7540209

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 19

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thời trang và dệt may

Mã ngành học: 7340123

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 19

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 20

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 20

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Mã ngành học: 7310101

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 19

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: 7510401

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 19

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ hóa thực phẩm

Mã ngành học: 7540103

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 19

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 15

PT200: 20

PT402:

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành học: 7140231

Điểm TT theo mã PTXT:

PT100: 22

PT200: 27

PT402:

Tên ngành Điểm trúng tuyển
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhập
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhập
Ngành Kỹ thuật phần mềm Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhập
Ngành Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhập
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhập
Ngành Bảo dưỡng công nghiệp Đang cập nhập
Ngành Điện lạnh và điều hòa không khí Đang cập nhập
Ngành Sư phạm công nghệ Đang cập nhập
Ngành Công nghệ may Đang cập nhập
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhập
Ngành Kế toán Đang cập nhập
Ngành Kinh tế Đang cập nhập
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Đang cập nhập
Ngành Công nghệ hóa thực phẩm Đang cập nhập
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhập
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhập

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 18
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 18
7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 16
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 19
7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 16
7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D07 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 16
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; A02 16
7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; D07; B00; A02 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09; D10 16
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D09; D10 19

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 20
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 18
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 18
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 21
7510211 Bảo dưỡng công nghiệp A00; A01; D01; D07 18
7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí A00; A01; D01; D07 18
7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D01; D07 24
7540209 Công nghệ may A00; A01; D01; D07 18
7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00; A01; D01; D07 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 18
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; A02 18
7540103 Công nghệ hóa thực phẩm A00; D07; B00; A02 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D09; D10 18
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D09; D10 24

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 16
Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 16
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 16
CNKT điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 16
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 15,5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 16
Bảo dưỡng công nghiệp A00, A01, D01, D07 15,5
Điện lạnh và điều hòa không khí A00, A01, D01, D07 16
Sư phạm công nghệ A00, A01, D01, D07 18,5
Công nghệ may A00, A01, D01, D07 16
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16
Kế toán A00, A01, D01, D07 16
Kinh tế A00, A01, D01, D07 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A02, B00, D07 15,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường D07, B00 15,5
Công nghệ hóa thực phẩm   15,5
Ngôn ngữ Anh D01, A01, D09, D10 16
Sư phạm tiếng Anh   18,5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18
Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 18
Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 18
CNKT điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 18
Bảo dưỡng công nghiệp A00, A01, D01, D07 18
Điện lạnh và điều hòa không khí A00, A01, D01, D07 18
Sư phạm công nghệ A00, A01, D01, D07 24
Công nghệ may A00, A01, D01, D07 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18
Kế toán A00, A01, D01, D07 18
Kinh tế A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A02, B00, D07 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường D07, B00 18
Công nghệ hóa thực phẩm   18
Ngôn ngữ Anh D01, A01, D09, D10 18
Sư phạm tiếng Anh   24

 

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ zthuaatj Hưng Yên
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 2019

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên tuyển sinh với 2740 chỉ tiêu cho tất cả 14 ngành hệ đại học chính quy. Theo đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với 500 chỉ tiêu.

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh theo hình thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) theo tổ hợp 3 môn tương ứng với các tổ hợp môn thi THPT quốc gia dùng để xét tuyển đại học. + Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Xét kết quả thi THPT Xét học bạ
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 14 18
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 14 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 14 18
Sư phạm KTCN (chuyên sâu Điện tử - Tin học) A00, A01, D01, D07 17 18
Công nghệ may A00, A01, D01, D07 15 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 14 18
Kế toán(Kế toán doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 14 18
Kinh tế(Kinh tế đầu tư) A00, A01, D01, D07 14 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa học và môi A00, A02, B00, D07 14 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường(Công nghệ Hóa môi trường) D07, B00 14 18
Ngôn ngữ Anh D01, A01, D09, D10 14 18

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Xã Dân Tiến huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.