Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình 2025
Trường Đại học Quảng Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 20,5 điểm.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 2024
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | Đang cập nhật |
Giáo dục tiểu học | Đang cập nhật |
Giáo dục chính trị | Đang cập nhật |
Giáo dục thể chất | Đang cập nhật |
Sư phạm Toán học | Đang cập nhật |
Sư phạm Hóa học | Đang cập nhật |
Sư phạm Sinh học | Đang cập nhật |
Sư phạm Ngữ văn | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | Đang cập nhật |
Kế toán | Đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Kỹ thuật phần mềm | Đang cập nhật |
Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Nông nghiệp | Đang cập nhật |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
Ngành Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.50 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Địa lý học Mã ngành: 7310501 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Nông nghiệp Mã ngành: 7620101 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 20.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 |
7310501 | Địa lý học | A09; C00; C20; D15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C03; C04; D01 | 15 |
51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M05; M06; M07; M14 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
KQt THPT | Xét Học Bạ | ||
Giáo dục Mầm non | M05, M06, M07 | 18,5 | 21 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 18,5 | 24 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 18,5 | 24 |
Giáo Dục Thể Chất | T00, T02, T05 | 17,5 | 24 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D07 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, D08 | 18,5 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D66 | 18,5 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 15 | 18 |
Tiếng Anh tổng hợp | |||
Tiếng Anh du lịch - Thương mại | |||
Địa lý học | C00, D10, C20, D15 | 15 | 18 |
Chuyên ngành: Điạ lý du lịch | |||
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 |
Kế toán tổng hợp | |||
Kế toán Doanh nghiệp | |||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, A02, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | 18 |
Lâm học | A00, B03, C04, D01 | 15 | 18 |
Nông nghiệp | A00, B03, A09, C13 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C03, C04, D01 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B03, C04, D01 | 15 | 18 |
Cao đẳng | |||
Giáo dục mầm non | M05, M06, M07 | 16,5 | 18 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 2019
Trường đại học Quảng Bình tuyển sinh 1330 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó. tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là hai ngành Kế toán và Ngôn ngữ Anh với 160 chỉ tiêu.
Trường đại học Quảng Bình tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quảng Bình như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: | --- | |
Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 17 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D07 | 17 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D66 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 14 |
Địa lý học | C00, D10, C20, D15 | 14 |
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Luật | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Kỹ thuật điện | A00, A01, A02, D07 | 14 |
Phát triển nông thôn | A00, B00, C03, C04 | 14 |
Lâm học | 14 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00, B03, B00, C04 | 14 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A02, B00, B02 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quảng Bình có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 312 Lý Thường Kiệt- TP. Đồng Hới- T.Quảng Bình.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quảng Bình Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất