Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa 2025
Trường Đại học Phenikaa đã công bố điểm chuẩn năm 2024, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này để có thể lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mình.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHENIKAA XÉT THEO ĐIỂM THI THPT NĂM 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: BIO1 Chỉ tiêu: 60 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học Mã ngành học: CHE1 Chỉ tiêu: 60 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành học: EEE1 Chỉ tiêu: 120 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) Mã ngành học: EEE2 Chỉ tiêu: 95 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) Mã ngành học: EEE3 Chỉ tiêu: 95 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23,5 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) Mã ngành học: EEE-AI Chỉ tiêu: 72 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: ICT1 Chỉ tiêu: 495 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) Mã ngành học: ICT2 Chỉ tiêu: 100 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Việt Nhật Mã ngành học: ICT-VJ Chỉ tiêu: 120 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu Mã ngành học: ICT-AI Chỉ tiêu: 110 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Tài năng Khoa học máy tính Mã ngành học: ICT-TN Chỉ tiêu: 30 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 27 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành học: MEM1 Chỉ tiêu: 120 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí Mã ngành học: MEM2 Chỉ tiêu: 110 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano Mã ngành học: MSE1 Chỉ tiêu: 60 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo Mã ngành học: MSE-AI Chỉ tiêu: 30 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô Mã ngành học: VEE1 Chỉ tiêu: 330 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử ô tô Mã ngành học: VEE2 Chỉ tiêu: 110 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: FBE1 Chỉ tiêu: 800 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: FBE2 Chỉ tiêu: 300 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: FBE3 Chỉ tiêu: 121 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực Mã ngành học: FBE4 Chỉ tiêu: 73 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: FBE5 Chỉ tiêu: 121 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) Mã ngành học: FBE6 Chỉ tiêu: 110 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) Mã ngành học: FBE7 Chỉ tiêu: 300 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: FLE1 Chỉ tiêu: 478 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: FLC1 Chỉ tiêu: 330 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành học: FLK1 Chỉ tiêu: 325 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành học: FLJ1 Chỉ tiêu: 220 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Mã ngành học: FLF1 Chỉ tiêu: 200 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 21 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Đông Phương học Mã ngành học: FOS1 Chỉ tiêu: 400 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 20 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) Mã ngành học: FTS1 Chỉ tiêu: 242 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh Du lịch số Mã ngành học: FTS3 Chỉ tiêu: 110 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Hướng dẫn Du lịch quốc tế Mã ngành học: FTS4 Chỉ tiêu: 132 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn Mã ngành học: FTS2 Chỉ tiêu: 242 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Mã ngành học: NUR1 Chỉ tiêu: 297 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 21 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Dược học Mã ngành học: PHA1 Chỉ tiêu: 350 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành học: RET1 Chỉ tiêu: 60 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 21 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành học: MTT1 Chỉ tiêu: 60 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa Mã ngành học: MED1 Chỉ tiêu: 200 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
Tên chương trình đào tạo: Răng - Hàm - Mặt Mã ngành học: DEN1 Chỉ tiêu: 200 Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
Đang cập nhật....
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHENIKAA NĂM 2024
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2024
Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và IOT) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và robot -Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin ( Công nghệ thông tin Việt Nhật) |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tại và khoa học dữ liệu) |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiền và công nghệ nano) |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
Tài chính - Ngân hàng |
Quản trị nhân lực |
Luật kinh tế |
Kinh doanh quốc tế |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Nhật |
Du lịch (Quản trị du lịch) |
Kinh doanh du lịch số |
Hướng dẫn du lịch quốc tế |
Quản trị khách sạn |
Điều dưỡng |
Dược học |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Y khoa |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHENIKAA NĂM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và robot -Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
ENV1 | Khoa học môi trường (sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) | A00; A02; B00; B08 | 27 | |
FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
FBES | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 22 | N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 18 | N1 >= 5.5 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 22 | N1 >= 5.5 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | A00; A01 | 24 | |
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
ICT-AI | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tại và khoa học dữ liệu) | A00; A01; D07 | 22 | |
ICT-V3 | Công nghệ thông tin ( Công nghệ thông tin Việt Nhật) | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
MSE1 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiền và công nghệ nano) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
MSE-AI | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; B00; D07 | 27 | |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
NUR1 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B04 | 19 | |
PHA1 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A10 | 18 | |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; A04; A10 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021 (Đợt 1)
-Ghi chú: Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên và điểm cộng khuyến khích.
Thời gian và hình thức nhập học 2021:
-Thời gian nhập học: Từ 20/9 đến 24/9/2021.
-Hình thức nhập học: Nhập học trực tuyến tại website chính thức nhà trường.
Điểm chuẩn đại học Phenikaa 2020
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | BIO1 | 17 |
Kỹ thuật hóa học | CHE1 | 17 |
Trí tuệ nhân tọ và robot | EEE - A1 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | 21,3 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | EEE2 | 20,4 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) | EEE3 | 20 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | 18,05 |
Kế toán | FBE2 | 18,05 |
Tài chính - Ngân hàng | FBE3 | 18,05 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | 18,25 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | ICT-VJ | 19,05 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | 19,05 |
Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | 17 |
Công nghệ vật liệu | MSE1 | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | 19 |
Điều dưỡng | NUR1 | 19 |
Dược học | PHA1 | 21 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | 19 |
Kỹ thuật ô tô | VEE1 | 18 |
Các Loại giấy tờ thủ tục nhập học đại học Phenikaa:
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2020.
-Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020).
-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.
-Học bạ THPT (bản sao công chứng).
-2 ảnh 4x6 ghi rõ họ tên ngày tháng năm sinh ở phía sau ảnh.
-Sơ yếu lý lịch (có xác nhận chính quyền địa phương).
-Giấy khai sinh (bản sao).
-Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao công chứng).
-Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự.
-Sổ Đoàn hoặc giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng (nếu có).
-Các loại giấy tờ chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên (con thương binh, hộ đói, nghèo, gia đình chính sách...).
-Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự.
Phòng tuyển sinh và truyền thông - Trường đại học Phenikaa.
- Đường Tố Hữu, Phường Yên Nghĩa , Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội.
- Điện thoại: 024.62918118
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022, thông tin điểm chuẩn hàng năm của trường sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý theo dõi.
🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Phenikaa Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất