• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa 2025

Trường Đại học Phenikaa đã công bố điểm chuẩn năm 2024, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này để có thể lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mình.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHENIKAA XÉT THEO ĐIỂM THI THPT NĂM 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: BIO1

Chỉ tiêu: 60

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: CHE1

Chỉ tiêu: 60

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành học: EEE1

Chỉ tiêu: 120

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

Mã ngành học: EEE2

Chỉ tiêu: 95

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)

Mã ngành học: EEE3

Chỉ tiêu: 95

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23,5

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

Mã ngành học: EEE-AI

Chỉ tiêu: 72

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: ICT1

Chỉ tiêu: 495

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành học: ICT2

Chỉ tiêu: 100

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Việt Nhật

Mã ngành học: ICT-VJ

Chỉ tiêu: 120

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành học: ICT-AI

Chỉ tiêu: 110

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Tài năng Khoa học máy tính

Mã ngành học: ICT-TN

Chỉ tiêu: 30

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 27

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành học: MEM1

Chỉ tiêu: 120

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành học: MEM2

Chỉ tiêu: 110

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

Mã ngành học: MSE1

Chỉ tiêu: 60

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành học: MSE-AI

Chỉ tiêu: 30

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô

Mã ngành học: VEE1

Chỉ tiêu: 330

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5

Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử ô tô

Mã ngành học: VEE2

Chỉ tiêu: 110

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 23

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: FBE1

Chỉ tiêu: 800

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: FBE2

Chỉ tiêu: 300

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành học: FBE3

Chỉ tiêu: 121

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực

Mã ngành học: FBE4

Chỉ tiêu: 73

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành học: FBE5

Chỉ tiêu: 121

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

Mã ngành học: FBE6

Chỉ tiêu: 110

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)

Mã ngành học: FBE7

Chỉ tiêu: 300

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: FLE1

Chỉ tiêu: 478

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: FLC1

Chỉ tiêu: 330

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: FLK1

Chỉ tiêu: 325

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành học: FLJ1

Chỉ tiêu: 220

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22,5

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành học: FLF1

Chỉ tiêu: 200

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 21

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Đông Phương học

Mã ngành học: FOS1

Chỉ tiêu: 400

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Tên chương trình đào tạo: Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

Mã ngành học: FTS1

Chỉ tiêu: 242

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh Du lịch số

Mã ngành học: FTS3

Chỉ tiêu: 110

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Hướng dẫn Du lịch quốc tế

Mã ngành học: FTS4

Chỉ tiêu: 132

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Quản trị khách sạn

Mã ngành học: FTS2

Chỉ tiêu: 242

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng

Mã ngành học: NUR1

Chỉ tiêu: 297

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 21

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Dược học

Mã ngành học: PHA1

Chỉ tiêu: 350

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 24

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành học: RET1

Chỉ tiêu: 60

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 21

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành học: MTT1

Chỉ tiêu: 60

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 22

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Y khoa

Mã ngành học: MED1

Chỉ tiêu: 200

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 26

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5

Tên chương trình đào tạo: Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành học: DEN1

Chỉ tiêu: 200

Điểm xét học bạ(trừ đợt xét tuyển sớm): 25

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5

 

Đang cập nhật....

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Dược học Đang cập nhật
Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Tài chính - ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Quản trị nhân lực Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Khoa học môi trường Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Đang cập nhật
Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Công nghệ vật liệu ( Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ vật liệu ( Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật ô tô ( Cơ điện tử ô tô) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật y sinh Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng và IoT) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Đang cập nhật
Ngành Du lịch Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Vật lý Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHENIKAA NĂM 2024

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2024

Công nghệ sinh học
Mã ngành: BIO1
Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; B08; D07
Điểm chuẩn: 22

Kỹ thuật hóa học
Mã ngành: CHE1
Tổ hợp xét tuyển: A00;  A01; B00; D07
Điểm chuẩn: 22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: EEE1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07
Điểm chuẩn: 24

Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh)
Mã ngành: EEE2
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07
Điểm chuẩn: 22,5

Kỹ thuật điện tử viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và IOT)
Mã ngành: EEE3
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07
Điểm chuẩn: 22,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và robot -Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
Mã ngành: EEE-A1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07
Điểm chuẩn: 25

Công nghệ thông tin
Mã ngành: ICT1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 26

Công nghệ thông tin ( Công nghệ thông tin Việt Nhật)
Mã ngành: ICT-V3
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07; D28
Điểm chuẩn: 25

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26

Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tại và khoa học dữ liệu)
Mã ngành: ICT-AI
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07
Điểm chuẩn: 27

Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: MEM1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A02; C01
Điểm chuẩn: 22,5

Kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: MEM2
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A02; C01
Điểm chuẩn: 22

Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiền và công nghệ nano)
Mã ngành: MSE1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07
Điểm chuẩn: 22,5

Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
Mã ngành: MSE-AI
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07
Điểm chuẩn: 24

Kỹ thuật ô tô
Mã ngành: VEE1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A02; A10
Điểm chuẩn: 23

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
Mã ngành: VEE2
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A04; A10
Điểm chuẩn: 22

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: FBE1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 24

Kế toán
Mã ngành: FBE2
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 23

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: FBE3
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 24

Quản trị nhân lực
Mã ngành: FBE4
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
Điểm chuẩn: 24

Luật kinh tế
Mã ngành: FBES
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C00; D01
Điểm chuẩn: 24

Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: FLE1
Tổ hợp xét tuyển: D01; D09; D14; D15
Điểm chuẩn: 24

Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: FLC1
Tổ hợp xét tuyển: A01; C00; D01; D04
Điểm chuẩn: 24

Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: FLK1
Tổ hợp xét tuyển: A01; C00; D01; D04
Điểm chuẩn: 24

Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22,5

Du lịch (Quản trị du lịch)
Mã ngành: FTS1
Tổ hợp xét tuyển: A01; C00; D01; D15
Điểm chuẩn: 22

Kinh doanh du lịch số
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D10
Điểm chuẩn: 22

Hướng dẫn du lịch quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22

Quản trị khách sạn
Mã ngành: FTS2
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D10
Điểm chuẩn: 22

Điều dưỡng
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00; D07
Điểm chuẩn: 22

Dược học
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00; D07
Điểm chuẩn: 24

Kỹ thuật phục hồi chức năng
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00; D07
Điểm chuẩn: 22

Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành: MTT1
Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00; D07
Điểm chuẩn: 22

Y khoa
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00; D07
Điểm chuẩn: 27

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHENIKAA NĂM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 17  
CHE1 Kỹ thuật hóa học A00;  A01; B00; D07 17  
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. A00; A01; C01; D07 21  
EEE2 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) A00; A01; C01; D07 20  
EEE3 Kỹ thuật điện tử viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 20  
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và robot -Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 22  
ENV1 Khoa học môi trường (sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) A00; A02; B00; B08 27  
FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19  
FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 18  
FBES Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 22 N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5
FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 18 N1 >= 5.5
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 22 N1 >= 5.5
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) A00; A01 24  
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 17  
FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 17  
ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21.5  
ICT-AI Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tại và khoa học dữ liệu) A00; A01; D07 22  
ICT-V3 Công nghệ thông tin ( Công nghệ thông tin Việt Nhật) A00; A01; D07; D28 21  
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 17  
MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 17  
MSE1 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiền và công nghệ nano) A00; A01; B00; D07 19.5  
MSE-AI Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; B00; D07 27  
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19  
NUR1 Điều dưỡng A00; A02; B00; B04 19  
PHA1 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A02; B00; D07 19  
VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A10 18  
VEE2 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) A00; A01; A04; A10 18  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021 (Đợt 1)

-Ghi chú: Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên và điểm cộng khuyến khích.

Thời gian và hình thức nhập học 2021:

-Thời gian nhập học: Từ 20/9 đến 24/9/2021.

-Hình thức nhập học: Nhập học trực tuyến tại website chính thức nhà trường.

điểm chuẩn đại học Phenikaa

Điểm chuẩn đại học Phenikaa 2020

Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học BIO1 17
Kỹ thuật hóa học CHE1 17
Trí tuệ nhân tọ và robot EEE - A1 22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa EEE1 21,3
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) EEE2 20,4
Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) EEE3 20
Quản trị kinh doanh FBE1 18,05
Kế toán FBE2 18,05
Tài chính - Ngân hàng FBE3 18,05
Ngôn ngữ Anh FLE1 18,25
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) ICT-VJ 19,05
Công nghệ thông tin ICT1 19,05
Kỹ thuật cơ điện tử MEM1 17
Công nghệ vật liệu MSE1 18
Kỹ thuật xét nghiệm y học MTT1 19
Điều dưỡng NUR1 19
Dược học PHA1 21
Kỹ thuật phục hồi chức năng RET1 19
Kỹ thuật ô tô VEE1 18

Các Loại giấy tờ thủ tục nhập học đại học Phenikaa:

-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2020.

-Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020).

-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.

-Học bạ THPT (bản sao công chứng).

-2 ảnh 4x6 ghi rõ họ tên ngày tháng năm sinh ở phía sau ảnh.

-Sơ yếu lý lịch (có xác nhận chính quyền địa phương).

-Giấy khai sinh (bản sao).

-Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao công chứng).

-Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự.

-Sổ Đoàn hoặc giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng (nếu có).

-Các loại giấy tờ chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên (con thương binh, hộ đói, nghèo, gia đình chính sách...).

-Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự.

 Phòng tuyển sinh và truyền thông - Trường đại học Phenikaa.

- Đường Tố Hữu, Phường Yên Nghĩa , Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội.

- Điện thoại: 024.62918118

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022, thông tin điểm chuẩn hàng năm của trường sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý theo dõi.

🚩 Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Phenikaa Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.