• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh 2023

Trường Đại học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh (*)

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: A01 D01 D14 D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.5

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: A01 D01 D04 D14

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Đông Phương Học

Mã ngành học: 7310608

Tổ hợp môn: D01 D06 D14 D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: 7220210

Tổ hợp môn: D01 D10 D14 D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: AOO A01 D01 D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Thương Mại Điện Tử

Mã ngành học: 7340122

Tổ hợp môn: AOO A01 D01 D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh Tế

Mã ngành học: 7380107

Tổ hợp môn: A01 D01 D15 D66

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: 7380101

Tổ hợp môn: coo D01 D15 D66

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành (* )

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: A01 D01 D14 D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn (*)

Mã ngành học: 7810201

Tổ hợp môn: A01 D01 D14 D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quan Hệ Quốc Tê (*)

Mã ngành học: 7310206

Tổ hợp môn: A01 D01 D14 D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quan Hệ Công Chúng (*)

Mã ngành học: 7320108

Tổ hợp môn: A01 D01 D14 D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh (*)

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A01 D01 D07 D11

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kinh Doanh Quốc Tê (*)

Mã ngành học: 7340120

Tổ hợp môn: A01 D01 D07 D11

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (*)

Mã ngành học: 7510605

Tổ hợp môn: A01 D01 D07 D11

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Tài Chính - Ngân Hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn: A01 D01 D07 D11

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kế Toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: A01 D01 D07 D11

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kiểm Toán

Mã ngành học: 7340302

Tổ hợp môn: A01 D01 D07 D11

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH XÉT THEO HỌC BẠ THPT2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh (*)
 Mã ngành học: 7220201
 Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.25

Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Trung Quốc
 Mã ngành học: 7220204
 Tổ hợp môn: A01,D01,D04,D14
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.5

Tên chương trình đào tạo: Đông Phương Học
 Mã ngành học: 7310608
 Tổ hợp môn: D01,D06,D14,D15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.5

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin
 Mã ngành học: 7480201
 Tổ hợp môn: A00,A01,D01,D07
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh Tế
 Mã ngành học: 7380107
 Tổ hợp môn: A01,D01,D15,D66
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Luật
 Mã ngành học: 7380101
 Tổ hợp môn: C00,D01,D15,D66
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh (*)
 Mã ngành học: 7340101
 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Kinh Doanh Quốc Tế (*)
 Mã ngành học: 7340120
 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành (*)
 Mã ngành học: 7810103
 Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.5

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn (*)
 Mã ngành học: 7810201
 Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.5

Tên chương trình đào tạo: Quan Hệ Quốc Tế (*)
 Mã ngành học: 7310206
 Tổ hợp môn: A01,D01,D14,D15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Tài Chính -Ngân Hàng
 Mã ngành học: 7340201
 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Kế Toán
 Mã ngành học: 7340301
 Tổ hợp môn: A01,D01,D07,D11
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2022

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kinh doanh quốc tế Đang cập nhật
Ngành Quan hệ quốc tế Đang cập nhật
Ngành Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Đông Phương học Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT, Xét Học Bạ, ĐGNL 2022

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn xét KQTN: 21
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 20
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn xét KQTN: 26
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 29
(Điểm tiếng anh nhân hệ số 2)
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Điểm chuẩn xét KQTN: 20
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 23
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn xét KQTN: 22
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 27
(Điểm tiếng anh nhân hệ số 2)
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn xét KQTN: 23
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 27
(Điểm tiếng anh nhân hệ số 2)
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điểm chuẩn xét KQTN: 22
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 27
(Điểm tiếng anh nhân hệ số 2)
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn xét KQTN: 19.5
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn xét KQTN: 19.5
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn xét KQTN: 20
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 26
(Điểm tiếng anh nhân hệ số 2)
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn xét KQTN: 20
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 26
(Điểm tiếng anh nhân hệ số 2)
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn xét KQTN: 15
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Đông Phương học
Mã ngành: 7310608
Điểm chuẩn xét KQTN: 16
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 20
Điểm chuẩn ĐGNL: 600
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn xét KQTN: 15
Điểm chuẩn xét học bạ đợt 4: 19
Điểm chuẩn ĐGNL: 600

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 32.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 24.5  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18.5  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 16  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 21  

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 29 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 23 Đợt 1
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 18.5 Đợt 1
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 19.5 Đợt 1

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 650
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 650
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 650
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 650
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 650
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 610
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 610
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 650
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 650
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 610
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 650

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH 2020

Tên ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển KV3
    Xét Học Bạ Xét KQTN THPT
Công nghệ thông tin   21 19,75
- Hệ thống thông tin Toán, Lý, Hóa
- Khoa học dữ liệu Toán, Lý, Tiếng Anh
- An ninh mạng Văn, Toán, Tiếng Anh
- Công nghệ phần mềm Toán,  Hóa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh   31 29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
-Biên-Phiên dịch Văn, Toán, Tiếng Anh
-Nghiệp vụ văn phòng Toán, Lý, Tiếng Anh
-Sư phạm Văn, Sử, Tiếng Anh
-Tiếng Anh thương mại Văn, Địa, Tiếng Anh
-Song ngữ Anh-Trung  
Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Tiếng Anh 24 23,25
Biên-Phiên dịch Toán, Lý, Tiếng Anh
Nghiệp vụ văn phòng Văn, Toán, Tiếng Trung
Tiếng Trung thương mại Văn, Sử, Tiếng Anh
Song ngữ Trung-Anh  
Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh 29 25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Marketing Toán, Lý, Tiếng Anh
Quản trị nguồn nhân lực Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Lý, Tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế  Văn, Toán, Tiếng Anh 29 26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quan hệ quốc tế    29 25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
- Quan hệ công chúng. Văn, Toán, Tiếng Anh
- Truyền thông. Toán, Lý, Tiếng Anh
-Ngoại giao. Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh 19 19
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh 19 18
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20,75
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Luật kinh tế    19 16
-Luật kinh doanh. Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Toán, Lý, Tiếng Anh
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, GDCD, Tiếng Anh
Đông Phương học    22.5 21,25
-Luật kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Văn, Toán, Tiếng Nhật
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh

 

điểm chuẩn đại học ngoại ngữ-tin học tphcm
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ-Tin Học TPHCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM 2019

Trường đại học Ngoại ngữ- Tin học tuyển sinh 2600 chỉ tiêu trên cả nước cho 12 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh với 620 chỉ tiêu.

Trường đại học Ngoại ngữ -Tin học tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM như sau: Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2.

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

18.25

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

28.75

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D04, D14

21.5

Quản trị kinh doanh

A01, D01,D07, D11

26.25

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D11

27.75

Quan hệ quốc tế

A01, D01, D07, D14

27.75

Tài chính – Ngân hàng

A01, D01, D07, D11

16.25

Kế toán

A01, D01, D07, D11

16.25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14, D15

19.5

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14, D15

20.25

Luật kinh tế

A01, D01, D07, D14

15.5

Đông Phương học

D01, D06, D14, D15

21.25

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Ngoại Ngữ- Tin Học Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

-Số 155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, Tp.HCM - Số điện thoại: 08.38627621; 38629232.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP. HCM Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.
Trương Thị Thảo Nhi
Trương Thị Thảo Nhi

Tiếng Trung thương mại và Hán Ngữ thương mại khác nhau về gì ạ

avatar
m