THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Để đáp ứng nhu cầu và nguyện và nguyện vọng đăng ký học các ngành nghề tại trường tăng mạnh trong năm vừa qua Trường Đại Học Vinh, là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực và là trường lớn nhất tại miền Trung Việt Nam thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành nghề sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13 |
Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 22 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 215 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 27 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 155 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 400 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 154 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08 |
Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 38 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7510206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 265 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7580301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 44 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13 |
Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7229042 Chỉ tiêu tuyển sinh: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học - Địa lí.
- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D13: Ngữ văn - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.
- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.
- Tổ hợp khối M10: Toán - Tiếng anh - Năng khiếu 1.
- Tổ hợp khối M13: Toán - Sinh học - Năng khiếu.
2. Phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc thi đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ chức.
- Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với thi năng khiếu.
- Phương thức 7: Xét kết hợp điểm học bạ THPT với thi năng khiếu.
2.2. Nguyên tắc xét tuyển
- Dựa vào kết quả của kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn thi, bài thi của nhóm ngành.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành.
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
2.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu:
a) Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm:
- Giáo dục Mầm non - Mã ngành: D140201
- Giáo dục Thể chất - Mã ngành: D140206
b) Nguyên tắc xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu: xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học
3.Vùng Tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
4. Quy trình xét tuyển đại học
Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học:
- Bản chính (bản gốc) Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia (dùng để xét tuyển nguyện vọng I) có chữ ký và đóng dấu đỏ của nơi thí sinh dự thi.
- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng I (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo) thí sinh được đăng ký tối đa 2 nhóm ngành theo tổ hợp môn thi, bài thi xét tuyển của Trường (ghi cả phần chữ và mã quy định tương ứng theo phụ lục kèm theo). Các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.
- Một phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. - Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Mọi thông tin tuyển sinh liên hệ: Đại Học Vinh
Biên Tập: Đỗ Thanh
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất