• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2024

  • Mã trường: KTD
  • Loại hình đào tạo: Dân lập
  • Ngày thành lập: 27 tháng 11, 2006
  • Website: www.dau.edu.vn
  • Điện thoại: 0816 988 288
  • Địa chỉ: 566 Núi Thành, Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

Kiến trúc thiết kế là một ngành đang được coi là hot trong những năm gần đây nhà trường luôn tạo điều kiện đầy đủ trang thiết bị nhằm đáp ứng cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất. Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng là trường đại học tư thục đào tạo khối ngành kiến trúc tại đà nẵng bậc đại học và sau đại học thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các nghề sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét: V00, V01, V02, A01

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: V00, V01, V02, A01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: V00, V01, V02, A01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 

Tổ hợp xét: V00, V01, V02, H00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: D01, A01, D14, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 106

Tổ hợp xét: D01, A01, D14, D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.

Phương Thức Xét Tuyển

Phương Thức 1- Xét Tuyển THeo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2023

Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, nhà trường sẽ công bố trên website và thông tin đại chúng điểm xét tuyển vào trường.

Phương Thức 2- Xét Tuyển Theo Kết Quả Học Bạ

+ Cách 1: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12) Điều kiện xét tuyển:  Tổng điểm TB 3 môn của 05 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0.

+ Cách 2: Theo tổng TB điểm 3 môn của 2 HK lớp 12 Điều kiện xét tuyển: Tổng TB điểm 3 môn của 2 HK lớp 12 ≥ 18 điểm.

+ Cách 3: Theo điểm trung bình cả năm học lớp 12 Điều kiện xét tuyển:  ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CẢ NĂM HỌC 12 ≥ 6.0 điểm.

Lưu ý: Đối với nhóm ngành có môn Vẽ mỹ thuật: - Tổ hợp V00, V01, V02:

Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12 - Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

+ Điểm trung bình 05 học kỳ của môn học (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):  ĐTB 5HK mh = (ĐTBmh HK1 + ĐTBmh HK2 + ĐTBmh HK3 + ĐTBmh HK4 + ĐTBmh HK5)/5 

+ Điểm xét tuyển 05 Học kỳ (ĐXT 5HK): là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển; ĐXT 5HK = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3

Đối tượng tuyển sinh

- Trường Đại học Kiến trúc Đà  Nẵng tuyển sinh hệ đại học chính quy đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

- Kết hợp giữa  thi tuyển và xét tuyển;

Chỉ tiêu tuyển sinh

-  Xem bảng ở mục 1

Tổ chức phương thức tuyển sinh 

Phước thức 1: Trường tổ chức tuyển sinh theo đúng lịch tuyển sinh và các quy định của Bộ GD-ĐT và của Trường.

Phương thức 2:  các Thí sinh phải nộp trực tiếp hồ sơ ĐKXT tại Trường hoặc gửi hồ sơ về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tuyến, theo đúng thời gian quy định của Trường, theo đúng hướng dẫn trên trang thông tin tuyển sinh điện tử của Trường (www.dau.edu.vn).

Hồ sơ ĐKXT gồm có:

+ 1 Phiếu ĐKXT  có ghi rõ đợt xét tuyển, ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp các môn xét tuyển;

+ 1 Bản sao học bạ THPT có chứng thực;

+ 1 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời; Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật hoặc môn Bố cục màu của các trường đại học đối với thí sinh ĐKXT vào các ngành năng khiếu;

+ Giấy khai sinh

+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có

+ Hai phong bì có dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.

Chính sách ưu tiên

Nhà trường có chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo đúng Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy” ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 25/01/2018 của Bộ GD&ĐT

Lệ phí xét tuyển và thi tuyển

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thực hiện việc thu lệ phí xét tuyển và thi tuyển trong tuyển sinh theo đúng quy định tại Thông tư liên bộ của Bộ GD-ĐT và Bộ Tài chính.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

- Đối với Ngành Kiến trúc : 14,5 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Quy hoạch vùng & đô thị : 14,5 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Thiết kế đồ họa : 15 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Thiết kế nội thất : 15 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (XD Dân dụng & CN): 13 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Kỹ thuật XD công trình giao thông (Xây dựng Cầu-Đường): 13 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Kỹ thuật xây dựng  (Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 13 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Quản lý Xây dựng: 13 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Công nghệ thông tin: 13 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 13 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Kế toán: 12,5 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Tài chính - Ngân hàng: 12,5 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Quản trị kinh doanh: 12,5 triệu đồng/ năm học.

- Đối với Ngành Ngôn ngữ Anh: 12,5 triệu đồng/ năm học.

Đối với Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 12,5 triệu đồng/ năm học.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.