• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Huế 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Huế 2024

  • Mã trường: DHL
  • Loại hình : Công Lập
  • Ngày thành lập: 14 tháng 8, 1967
  • Điện thoại: 0234 3522 535
  • Website: https://www.hcmuaf.edu.vn/
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH HUẾ

Để đáp ứng nhu cầu học tập cũng như nguồn nhân lực của đất nước trong thời kỳ hội nhập phát triển trường Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế một trong những trường đại học thuộc hệ thống đại học Huế thông báo tuyển sinh trên cả nước hệ đại học chính quy.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, C02

Học bạ: A00, B00, B04, C02

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 15

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, C02

Học bạ: A00, B00, B04, C02

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, C02

Học bạ: A00, B00, B04, C02

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, A10, B00

Học bạ: A00, A02, A10, B00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, A10, B00

Học bạ: A00, A02, A10, B00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, A10, B00

Học bạ: A00, A02, A10, B00

Lâm học (Lâm nghiệp)

Mã ngành: 7620201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, A02, B00, D08

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, B00, C00, C04

Học bạ: A00, B00, C00, C04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: 7620118

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, A02, B00, D08

Học bạ: A00, B00, B04, D08

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Mã ngành: 7620119

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét:

Thi THPT: A00, C00, C04, D01

Học bạ: A00, C00, C04, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A10: Toán - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

Lưu ý: (*) Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 điểm;

 Thông tin > điểm chuẩn < các trường đại học trên cả nước.

2. Vùng tuyển sinh

- Trương xét tuyển đại học với tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên địa bàn cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

I. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

II. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.

– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

III. Phương thức 3: Xét theo phương thức khác

Trường Đại học Nông Lâm ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

– Học sinh của các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).

– Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên (trong đó không có môn dưới 6,5 điểm).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

4. Học phí trường

+ Học phí thu theo tín chỉ. Đối với đào tạo Liên thông, văn bằng 2 mức học phí theo tháng (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP) Thông tin chi tiết về thông tin tuyển sinh liên hệ: 

 

🚩Học Phí Đại Học Nông Lâm Mới Nhất

 

Biên tập: Đỗ Thanh

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.