• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Huế 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Huế 2024

  • Mã trườngDHT
  • Loại hình : Công Lập
  • Ngày thành lập: năm 1957
  • Điện thoại: 0234 3823 290
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ

 Đại học khoa học đại học Huế  được thành lập năm 1957 và là một trong các trường đại học thành viên của Đại học Huế, được xếp vào nhóm các trường đại học trọng điểm quốc gia đào tạo bậc đại học và sau đại học. Tổ chức tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành nghề và điều kiện xét tuyển đại học sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 15

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: 7420202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 10

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 10

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Kỹ thuật phần mềm (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 13

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 35

Tổ hợp xét: V00, V01, V02 (Vẽ mỹ thuật hệ số 1.5)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: A08, C19, D01, D66

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: A00, C14, C19, D01

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 10

Tổ hợp xét: C00, D01, D14

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh: 15

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 65

Tổ hợp xét: C00, D01, D15

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12

Tổ hợp xét: C19, D01, D14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 10

Tổ hợp xét: B00, C04, D01, D15

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh.

Thông tin > điểm chuẩn < của các trường đại học trong nước.

2. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ Trung Cấp

 3. Vùng tuyển sinh:

- Tuyển sinh trong cả nước.

4.Phương thức tuyển sinh:

- Sử dụng kết quả kỳ thi thpt quốc gia  để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Điều kiện xét tuyển

Thông tin tuyển sinh của từng ngành học như sau:

NGÀNH KIẾN TRÚC

- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) theo quy định hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các Trường Đại học: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Đà Nẵng trong việc xét tuyển.

- Về ngưỡng xét tuyển:

+ Môn Toán: hệ số 1,5; Môn Vẽ mỹ thuật: hệ số 2;

+ Điều kiện xét tuyển chung là điểm môn Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số phải ≥ 5.0.  NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

- Các tổ hợp tuyển sinh của ngành Khoa học môi trường không có môn nhân hệ số. NHÓM NGÀNH

- Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển được xét theo nhóm ngành. Sau khi học xong năm thứ nhất, sinh viên được xét chính thức vào một ngành học trong cùng nhóm ngành dựa trên cơ sở nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập.

6.Lệ phí và học phí:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

🚩Học Phí Đại Học Khoa Học Huế Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.