THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
Căn Cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của giáo dục và đào tạo, căn cứ vào nhu cầu ứng tuyển của thí sinh tăng cao, do vậy trường Đại Học Duy Tân một trong những trường đại học tư thục tại miền trung Việt Nam bổ sung Thêm các nghề nghề học sau để đảm bảo chất lượng học tập cũng như ngành nghề sau khi ra trường.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 |
Mã ngành: 7480202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 |
Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, V01, D01 |
Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: V00, V01, M02, M04 |
Mã ngành: 7580103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: V00, V01, M02, M04 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C02 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C15 |
Mã ngành: 7520212 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Ngành Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01z |
Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D72 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D72 |
Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: D01, D13, D09, D10 |
Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A01, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7340412 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03 |
Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03 |
Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A16, B00, D90, D08 |
Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A16, B00, D90 |
Mã ngành: 7720802 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: B00, D08, B03, A16 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, C15, D01, C04 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A01 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A00 |
Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D13: Ngữ văn - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D72: Ngữ văn - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối M02: Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2.
- Tổ hợp khối M04: Toán - Đọc kể diễn cảm - Hát múa.
I/ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển
1) Xét tuyển thẳng
2) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
3) Xét kết quả Học bạ THPT (kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển) cho tất cả các ngành:
Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm
Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 19.5 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên)
Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên (nếu có) >= 24 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn
+ điểm ưu tiên (nếu có) >= 25 điểm (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên)
+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (dự kiến ngày 04&05/7/2020) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi
2. Vùng tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia vào các ngành đào tạo của trường.
Điểm Ưu tiên:
- Cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm
- Cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 vào các ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ
- Các Thí sinh phải Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
+ Ngành Kiến trúc tổng điểm 2 môn xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên.
- Riêng Môn Vẽ Mỹ thuật và Vẽ Hình họa:
Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
4. Thời gian và địa chỉ nhận hồ sơ:
4.1. Thời gian
- Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT theo kết quả kỳ thi THPT QG: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT theo học bạ:
+ Thí sinh tham gia xét tuyển vào các ngành có tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật: Nộp hồ sơ từ ngày 02/04 đến 17h ngày 15/06
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển học bạ năm lớp 12, theo lịch cụ thể sau:
- Đợt 1: Từ ngày 02/05 đến 17h00 ngày 30/06
- Đợt 2: Từ ngày 05/07 đến 17h00 ngày 15/07
Đợt 3: Từ ngày 20/07 đến 17h00 ngày 30/07
5.Thời Gian Nhập Học
- Sẽ Thông báo cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh (Áp dụng cho mỗi đợt xét tuyển)
6. Chính sách ưu tiên
Nhà Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực theo đối tượng và thực hiện chính sách tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT ban hành.
7. Học Phí - Dự kiến học phí sinh viên chính quy như sau:
T T | CHƯƠNG TRÌNH | Khóa tuyển sinh | |
Học phí/Học kỳ (triệu) | Học phí/năm học (triệu) | ||
I | Chương trình thường | ||
1 | Ngành Điều Dưỡng | 8 | 16 |
2 | Ngành Dược | 12,5 | 25 |
3 | Ngành Bác sĩ đa khoa | 25 | 50 |
4 | Ngành khác | 7,2 | 14,4 |
I I | Chương trình tiên tiến | ||
1 | CSU. PNU | 9 | 18 |
2 | PSU,.CMU | 10 | 20 |
Ghi Chú: Sinh viên nộp 16 tín chỉ/học kỳ và được đăng ký học đến 19 tín chỉ. - Số tín chỉ tăng thêm sinh viên không phải nộp học phí
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất