Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2023
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính- Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ |
Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông |
Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật điện |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
Tên chương trình đào tạo: - Mạng máy tính và Truyền thông |
Tên chương trình đào tạo: - Internet of Things - ioT |
Tên chương trình đào tạo: - An toàn thông tin |
Tên chương trình đào tạo: - Điện toán đám mây |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính |
Tên chương trình đào tạo: - Trí tuệ nhân tạo |
Tên chương trình đào tạo: - Khoa học dữ liệu |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sáu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Thú y |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học |
Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao |
Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học |
Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật hóa môi trường |
Tên chương trình đào tạo: - KỸ thuật hóa dược |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục học |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục |
Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Luật |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ |
b, Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật bản
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: CN kỹ thuật công trình xây dựng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học |
Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao |
Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
c, Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG Hàn Quốc)
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: - Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: - Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: - Tài chính-Ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính |
Tên chương trình đào tạo: - Trí tuệ nhân tạo |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu |
Tên chương trình đào tạo: CN kỹ thuật điều khiển và TĐH |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ- khí |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
Tên chương trình đào tạo: - Mạng máy tính và Truyền thông |
Tên chương trình đào tạo: - Internet of Things - ioT |
Tên chương trình đào tạo: -An toàn thông tin |
Tên chương trình đào tạo: - Điện toán đám mây |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 21.5 |
7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310101-1 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310101-2 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310101-3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510301-1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510301-2 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201-1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201-2 | Internet vạn vật (IoT) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480201-3 | An ninh và an toàn thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480101-1 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7480101-2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15.5 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 24.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201-1 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201-2 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7420201-3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
7520301-1 | Kỹ thuật hóa môi trường | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
7520301-2 | Kỹ thuật hóa dược | B00; A01; D01; C04 | 23.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 15 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 19 |
7140246-1 | Chuyên sâu công nghệ thông tin | A01; D01; C04; C14 | 19 |
7140246-2 | Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; C04; C14 | 19 |
7140246-3 | Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | A01; D01; C04; C14 | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Kế toán | 15,0 | |
Quản trị kinh doanh | 15,0 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 15,0 | |
Công nghệ chế tạo máy | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15,0 | |
Kỹ thuật điện | 15,0 | |
Công nghệ thông tin | ||
Khoa học máy tính | ||
Mạng máy tính và truyền thông | ||
IoT (Internet vạn vật) | ||
An ninh và an toàn thông tin | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18,0 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu CNKT ô tô) | 15,0 | |
Công nghệ thực phẩm | B00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Thú y | 15,0 | |
Công nghệ sinh học | 15,0 | |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp | 15,0 | |
Công nghệ sinh học trong thực phẩm | 15,0 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | B00, A01, D01, C04 | 15,0 |
Kỹ thuật hóa học | 15,0 | |
Kỹ thuật hóa môi trường | 15,0 | |
Kỹ thuật hóa dược | 15,0 | |
Công tác xã hội | A01, D01, C00, C19 | 15,0 |
Du lịch | 15,0 | |
Luật | 15,0 | |
Sư phạm công nghệ | A01, D01, C04, C14 | 15,0 |
Chuyên sâu CNTT | 15,0 | |
Chuyên sâu CNKT ô tô | 15,0 | |
Chuyên sâu KT Cơ khí | 18,5 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2019
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long tuyển sinh 1450 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó những ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin và ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô với 200 chỉ tiêu.
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ lấy 18 điểm
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A01, C04, C14, D01 | 17 |
Sư phạm công nghệ | A01, C04, C14, D01 | 17.35 |
Công nghệ sinh học | A01, B00,C04, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15 |
Công nghệ kỷ thuật giao thông | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C04, D01 | 15.5 |
Công nghệ che tạo máy | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ kỷ thuật cơ điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C04, D01 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C04, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C04, D01 | 15.05 |
Công nghệ thực phẩm | A01, B00, C04, D01 | 15 |
Thú y | A01, B00, C04, D01 | 15 |
Công tác xã hội | A01, C00, C19, D01 | 15 |
Du lịch | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Điện thoại liên hệ : 0270 386 2456, 0270 382 0203.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất