• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2023

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
 Mã ngành học: 7310101
 Tổ hợp môn:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Kế toán
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Tài chính- Ngân hàng
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện
 Mã ngành học: 7320104
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
 Mã ngành học: 7340120
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
 Mã ngành học: 7340122
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 Mã ngành học: 7510203
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
 Mã ngành học: 7510303
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
 Mã ngành học: 7510202
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 Mã ngành học: 7510201
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ
 Mã ngành học: 7510301
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật điện
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
 Mã ngành học: 7480201
 Tổ hợp môn:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Mạng máy tính và Truyền thông
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Internet of Things - ioT
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01 D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - An toàn thông tin
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Điện toán đám mây
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính
 Mã ngành học: 7480101
 Tổ hợp môn:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Trí tuệ nhân tạo
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Khoa học dữ liệu
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
 Mã ngành học: 7510605
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
 Mã ngành học: 7510205
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực
 Mã ngành học: 7520116
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô
 Mã ngành học: 7520130
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
 Mã ngành học: 7510206
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
 Mã ngành học: 7510102
 Tổ hợp môn: A00, A01,1)01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sáu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
 Mã ngành học: 7510104
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
 Mã ngành học: 7540101
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Thú y
 Mã ngành học: 7640101
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
 Mã ngành học: 7420201
 Tổ hợp môn:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong thực phẩm
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học
 Mã ngành học: 7520301
 Tổ hợp môn:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật hóa môi trường
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - KỸ thuật hóa dược
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch
 Mã ngành học: 7540104
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục học
 Mã ngành học: 7140101
 Tổ hợp môn: A01, D01, C00, C19
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Quản lý giáo dục
 Mã ngành học: 7140114
 Tổ hợp môn: AOI, D01,C00, C19
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội
 Mã ngành học: 7760101
 Tổ hợp môn: A01, D01, C00, C19
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Du lịch
 Mã ngành học: 7810101
 Tổ hợp môn: A01, D01, C00, C19
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 Mã ngành học: 7810103
 Tổ hợp môn: A01, D01, C00, C19
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Luật
 Mã ngành học: 7380101
 Tổ hợp môn: A01 D01, C00, C19
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm công nghệ
 Mã ngành học: 7140246
 Tổ hợp môn: A01, D01, C04, C14
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24,0

b, Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật bản

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: CN kỹ thuật công trình xây dựng
 Mã ngành học: 7510102 NB
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
 Mã ngành học: 7510104 NB
 Tổ hợp môn: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học
 Mã ngành học: 7420201_NB
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Công nghệ sinh học trong thực phẩm
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01, C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
 Mã ngành học:
 Tổ hợp môn: B00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
 Mã ngành học: 7540101-NB
 Tổ hợp môn: B00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực
 Mã ngành học: 7520116-NB
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển
 Mã ngành học: 7510303-NB
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy
 Mã ngành học: 7510202 NB
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
 Mã ngành học: 7510301-NB
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 Mã ngành học: 7510201NB
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
 Mã ngành học: 7510205 NB
 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,0
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18,0

c, Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG Hàn Quốc)

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế
 Mã ngành học: 7310101CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: - Kế toán
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: - Quản trị kinh doanh
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: - Tài chính-Ngân hàng
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính
 Mã ngành học: 7480101 CLC
 Tổ hợp xét tuyển:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: - Trí tuệ nhân tạo
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01 C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: CN kỹ thuật điều khiển và TĐH
 Mã ngành học: 7510303 CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 DOI C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 Mã ngành học: 7510203 CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực
 Mã ngành học: 7520116 CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 DOI C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ- khí
 Mã ngành học: 7510201 CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
 Mã ngành học: 7510301 CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A0l,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
 Mã ngành học: 7480201_CLC
 Tổ hợp xét tuyển:
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: - Mạng máy tính và Truyền thông
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: - Internet of Things - ioT
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: -An toàn thông tin
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: - Điện toán đám mây
 Mã ngành học:
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01 C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
 Mã ngành học: 7510205 CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
 Mã ngành học: 7510605_CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
 Mã ngành học: 7540101 CLC
 Tổ hợp xét tuyển: B00, A01,D01,C04
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Du lịch
 Mã ngành học: 7810101-CLC
 Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,C19
 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15
 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Đang cập nhật....

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Kế toán  Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh  Đang cập nhật
Tài chính – Ngân hàng  Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật
Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Khoa học dữ liệu Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Kỹ thuật cơ khí động lực Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Công nghệ Điện lạnh) Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Đang cập nhật
Công nghệ dệt, may thời trang (dự kiến) Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu đường) Đang cập nhật
Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Thú y Đang cập nhật
Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Công nghệ sau thu hoạch Đang cập nhật
Công tác xã hội Đang cập nhật
Du lịch Đang cập nhật
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Luật Đang cập nhật
Sư phạm Công nghệ Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 21.5
7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 15
7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15
7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 15
7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 15
7310101-1 Kế toán A00; A01; D01; C04 15
7310101-2 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
7310101-3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15
7510301-1 Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông A00; A01; D01; C04 15
7510301-2 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C04 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15
7480201-1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; C04 15
7480201-2 Internet vạn vật (IoT) A00; A01; D01; C04 15
7480201-3 An ninh và an toàn thông tin A00; A01; D01; C04 15
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15
7480101-1 Trí tuệ nhân tạo (AI) A00; A01; D01; C04 15
7480101-2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; C04 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15.5
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 24.5
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15
7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15
7420201-1 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao B00; A01; D01; C04 15
7420201-2 Công nghệ sinh học trong thực phẩm B00; A01; D01; C04 15
7420201-3 Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh B00; A01; D01; C04 15
7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 23.5
7520301-1 Kỹ thuật hóa môi trường B00; A01; D01; C04 23.5
7520301-2 Kỹ thuật hóa dược B00; A01; D01; C04 23.5
7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 15
7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 19
7140246-1 Chuyên sâu công nghệ thông tin A01; D01; C04; C14 19
7140246-2 Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô A01; D01; C04; C14 19
7140246-3 Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí A01; D01; C04; C14 19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế A00, A01, D01, C04 15,0
Kế toán 15,0
Quản trị kinh doanh 15,0
Tài chính - Ngân hàng 15,0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, C04 15,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 15,0
Công nghệ chế tạo máy 15,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 15,0
Kỹ thuật điện 15,0
Công nghệ thông tin  
Khoa học máy tính  
Mạng máy tính và truyền thông  
IoT (Internet vạn vật)  
An ninh và an toàn thông tin 15,0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18,0
Kỹ thuật cơ khí động lực 15,0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 15,0
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu CNKT ô tô) 15,0
Công nghệ thực phẩm B00, A01, D01, C04 15,0
Thú y 15,0
Công nghệ sinh học 15,0
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp 15,0
Công nghệ sinh học trong thực phẩm 15,0
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh B00, A01, D01, C04 15,0
Kỹ thuật hóa học 15,0
Kỹ thuật hóa môi trường 15,0
Kỹ thuật hóa dược 15,0
Công tác xã hội A01, D01, C00, C19 15,0
Du lịch 15,0
Luật 15,0
Sư phạm công nghệ A01, D01, C04, C14 15,0
Chuyên sâu CNTT 15,0
Chuyên sâu CNKT ô tô 15,0
Chuyên sâu KT Cơ khí 18,5

 

điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật vĩnh long
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 2019

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long tuyển sinh 1450 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó những ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin và ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô với 200 chỉ tiêu.

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ lấy 18 điểm

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A01, C04, C14, D01 17
Sư phạm công nghệ A01, C04, C14, D01 17.35
Công nghệ sinh học A01, B00,C04, D01 15
Công nghệ thông tin A00, A01, C04, D01 15
Công nghệ kỷ thuật giao thông A00, A01, C04, D01 15.05
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C04, D01 15.5
Công nghệ che tạo máy A00, A01, C04, D01 15.05
Công nghệ kỷ thuật cơ điện tử A00, A01, C04, D01 15.05
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C04, D01 17.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C04, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C04, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C04, D01 15.05
Công nghệ thực phẩm A01, B00, C04, D01 15
Thú y A01, B00, C04, D01 15
Công tác xã hội A01, C00, C19, D01 15
Du lịch   15

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Điện thoại liên hệ : 0270 386 2456, 0270 382 0203.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.