• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2023

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: TLA106

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.89

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.6

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 7

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin

Mã ngành học: TLA116

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.31

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.4

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành học: TLA117

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.68

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.0

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 5

Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành học: TLA126

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.90

Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 7.8

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1

Tên chương trình đào tạo: An ninh mạng

Mã ngành học: TLA127

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.21

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.0

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1

Tên chương trình đào tạo: Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

Mã ngành học: TLA105

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45039

Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 7.8

Tiêu chí phụ 2: TTNV<6

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành học: TLA120

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.31

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.4

Tiêu chí phụ 2: TTNV<2

Tên chương trình đào tạo: Kỳ thuật ô tô

Mã ngành học: TLA123

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.30

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.8

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 14

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành học: TLA101

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.15

Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 6.4

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành học: TLA104

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00

Tiêu chí phụ 1:

Tiêu chí phụ 2:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành học: TLA111

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.45

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành học: TLA113

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.20

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 6.4

Tiêu chí phụ 2: TTNV<2

Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng

Mã ngành học: TLA114

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45221

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 6.6

Tiêu chí phụ 2: TTNV<4

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Mã ngành học: TLA112

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.35

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.6

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế số

Mã ngành học: TLA410

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.49

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.2

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành học: TLA102

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 4.6

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1

Tên chương trình đào tạo: Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

Mã ngành học: TLA103

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.15

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 5.4

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 8

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành học: TLA107

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.15

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 5.6

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1

Tên chương trình đào tạo: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

Mã ngành học: TLA110

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.85

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6

Tên chương trình đào tạo: Luật

Mã ngành học: TLA301

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.72

Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 8.2

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 7

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành học: TLA302

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.47

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 4.4

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường

Mã ngành học: TLA109

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45066

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.6

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 10

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học

Mã ngành học: TLA118

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.15

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.4

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 8

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Mã ngành học: TLA119

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.95

Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã ngành học: TLA201

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00

Tiêu chí phụ 1:

Tiêu chí phụ 2:

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: TLA203

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.24

Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh >7.6

Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: TLA204

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.45

Tiêu chí phụ 1:

Tiêu chí phụ 2:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: TLA106

Tên Ngành: công nghệ thông tin

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.50

Mã ngành học: TLA16

Tên Ngành: hệ thống thông tin

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.51

Mã ngành học: TLA017

Tên Ngành: kĩ thuật phần mềm

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50

Mã ngành học: TLA126

Tên Ngành: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50

Mã ngành học: TLA127

Tên Ngành: an ninh mạng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50

Mã ngành học: TLA105

Tên Ngành: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy )

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.75

Mã ngành học: TLA120

Tên Ngành: kĩ thuật cơ điện tử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.23

Mã ngành học: TLA123

Tên Ngành: kỹ thuật ô tô

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.67

Mã ngành học: TLA101

Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình thủy

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.00

Mã ngành học: TLA104

Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00

Mã ngành học: TLA111

Tên Ngành: công nghệ kĩ thuật xây dựng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.00

Mã ngành học: TLA113

Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.00

Mã ngành học: TLA114

Tên Ngành: quản lý xây dựng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.50

Mã ngành học: TLA112

Tên Ngành: kĩ thuật điện

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.00

Mã ngành học: TLA121

Tên Ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.00

Mã ngành học: TLA124

Tên Ngành: kĩ thuật điện tử viễn thông

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.50

Mã ngành học: TLA128

Tên Ngành: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.00

Mã ngành học: TLA401

Tên Ngành: kinh tế

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.75

Mã ngành học: TLA402

Tên Ngành: quản trị kinh doanh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.75

Mã ngành học: TLA403

Tên Ngành: kế toán

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.75

Mã ngành học: TLA404

Tên Ngành: kinh tế xây dựng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.50

Mã ngành học: TLA405

Tên Ngành: thương mại điện tử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.25

Mã ngành học: TLA406

Tên Ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.00

Mã ngành học: TLA407

Tên Ngành: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.50

Mã ngành học: TLA408

Tên Ngành: tài chính ngân hàng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.76

Mã ngành học: TLA409

Tên Ngành: kiểm toán

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.76

Mã ngành học: TLA410

Tên Ngành: kinh tế số

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.00

Mã ngành học: TLA102

Tên Ngành: kỹ thuật tài nguyên nước

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.03

Mã ngành học: TLA103

Tên Ngành: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học )

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.01

Mã ngành học: TLA107

Tên Ngành: kĩ thuật cấp thoát nước

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.02

Mã ngành học: TLA110

Tên Ngành: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ tầng )

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22

Mã ngành học: TLA301

Tên Ngành: luật

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.03

Mã ngành học: TLA302

Tên Ngành: luật kinh tế

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.50

Mã ngành học: TLA109

Tên Ngành: kĩ thuật môi trường

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00

Mã ngành học: TLA118

Tên Ngành: kĩ thuật hóa học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.00

Mã ngành học: TLA119

Tên Ngành: công nghệ sinh học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.00

Mã ngành học: TLA201

Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh )

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00

Mã ngành học: TLA203

Tên Ngành: ngôn ngữ Anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50

Mã ngành học: TLA204

Tên Ngành: ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.51

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2023

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật tài nguyên nước Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Đang cập nhật
Ngành Thủy văn học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin Đang cập nhật
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Quản lý xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật

 

 

STT THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN
1 Mã Ngành: TLA106
Tên Ngành: công nghệ thông tin
Điểm Chuẩn: 29.50
2 Mã Ngành: TLA16
Tên Ngành: hệ thống thông tin
Điểm Chuẩn: 28.51
3 Mã Ngành: TLA017
Tên Ngành: kĩ thuật phần mềm
Điểm Chuẩn: 28.50
4 Mã Ngành: TLA126
Tên Ngành: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Điểm Chuẩn: 28.50
5 Mã Ngành: TLA127
Tên Ngành: an ninh mạng
Điểm Chuẩn: 28.50
6 Mã Ngành: TLA105
Tên Ngành: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy )
Điểm Chuẩn: 24.75
7 Mã Ngành: TLA120
Tên Ngành: kĩ thuật cơ điện tử
Điểm Chuẩn: 27.23
8 Mã Ngành: TLA123
Tên Ngành: kỹ thuật ô tô
Điểm Chuẩn: 27.67
9 Mã Ngành: TLA101
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình thủy
Điểm Chuẩn: 21.00
10 Mã Ngành: TLA104
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng)
Điểm Chuẩn: 22.00
11 Mã Ngành: TLA111
Tên Ngành: công nghệ kĩ thuật xây dựng
Điểm Chuẩn: 24.00
12 Mã Ngành: TLA113
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
Điểm Chuẩn: 21.00
13 Mã Ngành: TLA114
Tên Ngành: quản lý xây dựng
Điểm Chuẩn: 25.50
14 Mã Ngành: TLA112
Tên Ngành: kĩ thuật điện
Điểm Chuẩn: 26.00
15 Mã Ngành: TLA121
Tên Ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
Điểm Chuẩn: 28.00
16 Mã Ngành: TLA124
Tên Ngành: kĩ thuật điện tử viễn thông
Điểm Chuẩn: 27.50
17 Mã Ngành: TLA128
Tên Ngành: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh
Điểm Chuẩn: 27.00
18 Mã Ngành: TLA401
Tên Ngành: kinh tế
Điểm Chuẩn: 28.75
19 Mã Ngành: TLA402
Tên Ngành: quản trị kinh doanh
Điểm Chuẩn: 28.75
20 Mã Ngành: TLA403
Tên Ngành: kế toán
Điểm Chuẩn: 28.75
21 Mã Ngành: TLA404
Tên Ngành: kinh tế xây dựng
Điểm Chuẩn: 26.50
22 Mã Ngành: TLA405
Tên Ngành: thương mại điện tử
Điểm Chuẩn: 29.25
23 Mã Ngành: TLA406
Tên Ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Điểm Chuẩn: 28.00
24 Mã Ngành: TLA407
Tên Ngành: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng
Điểm Chuẩn: 29.50
25 Mã Ngành: TLA408
Tên Ngành: tài chính ngân hàng
Điểm Chuẩn: 28.76
26 Mã Ngành: TLA409
Tên Ngành: kiểm toán
Điểm Chuẩn: 28.76
27 Mã Ngành: TLA410
Tên Ngành: kinh tế số
Điểm Chuẩn: 28.00
28 Mã Ngành: TLA102
Tên Ngành: kỹ thuật tài nguyên nước
Điểm Chuẩn: 21.03
29 Mã Ngành: TLA103
Tên Ngành: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học )
Điểm Chuẩn: 21.01
30 Mã Ngành: TLA107
Tên Ngành:  kĩ thuật cấp thoát nước
Điểm Chuẩn: 21.02
31 Mã Ngành: TLA110
Tên Ngành: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ  tầng )
Điểm Chuẩn: 22
32 Mã Ngành: TLA301
Tên Ngành: luật
Điểm Chuẩn: 29.03
33 Mã Ngành: TLA302
Tên Ngành: luật kinh tế
Điểm Chuẩn: 29.50
34 Mã Ngành: TLA109
Tên Ngành: kĩ thuật môi trường
Điểm Chuẩn: 22.00
35 Mã Ngành: TLA118
Tên Ngành: kĩ thuật hóa học
Điểm Chuẩn: 23.00
36 Mã Ngành: TLA119
Tên Ngành: công nghệ sinh học
Điểm Chuẩn: 25.00
37 Mã Ngành: TLA201
Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh )
Điểm Chuẩn: 22.00
38 Mã Ngành: TLA203
Tên Ngành: ngôn ngữ Anh
Điểm Chuẩn: 28.50  
39 Mã Ngành: TLA204
Tên Ngành: ngôn ngữ Trung Quốc
Điểm Chuẩn: 28.51

 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Kinh tế
Mã ngành: TLA401
Điểm chuẩn: 25.70
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.2
TTNV≤2
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: TLA402
Điểm chuẩn: 25
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.2
TTNV≤3
Kế toán
Mã ngành: TLA403
Điểm chuẩn: 24.95
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.2
TTNV≤1
Kinh tế xây dựng
Mã ngành: TLA404
Điểm chuẩn: 23.05
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.6
TTNV≤8
Thương mại điện tử
Mã ngành: TLA405
Điểm chuẩn: 25.40
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.8
TTNV≤2
Quản trị du lịch và lữ hành
Mã ngành: TLA406
Điểm chuẩn: 25.15
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.0
TTNV≤2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: TLA407
Điểm chuẩn: 25.60
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.4
TTNV≤6
Tài chính ngân hàng
Mã ngành: TLA408
Điểm chuẩn: 24.80
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.8
TTNV≤2
Kiểm toán
Mã ngành: TLA409
Điểm chuẩn: 24.90
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.4
TTNV≤4
Kinh tế số
Mã ngành: TLA410
Điểm chuẩn: 25.15
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.4
TTNV≤3
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã ngành: TLA101
Điểm chuẩn: 17.05
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 6.2
TTNV≤1
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
Mã ngành: TLA104
Điểm chuẩn: 20.75
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.0
TTNV≤6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: TLA111
Điểm chuẩn: 21.75
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.0
TTNV≤2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: TLA113
Điểm chuẩn: 17.35
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 6.2
TTNV≤8
Quản lý xây dựng
Mã ngành: TLA114
Điểm chuẩn: 22.05
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.8
TTNV≤1
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: TLA105
Điểm chuẩn: 24
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.0
TTNV≤4
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: TLA120
Điểm chuẩn: 24.60
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.6
TTNV≤3
Kỹ thuật ô tô
Mã ngành: TLA123
Điểm chuẩn: 24.55
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.0
TTNV≤3
Kỹ thuật điện
Mã ngành: TLA112
Điểm chuẩn: 24.40
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.4
TTNV≤1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: TLA121
Điểm chuẩn: 25
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.0
TTNV≤6
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: TLA124
Điểm chuẩn: 24.85
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.6
TTNV≤2
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh
Mã ngành: TLA128
Điểm chuẩn: 22.65
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.4
TTNV≤3
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch thiết kế và quản lý công trình thủy)
Mã ngành: TLA102
Điểm chuẩn: 17.35
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 6.0
TTNV≤2
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
Mã ngành: TLA103
Điểm chuẩn: 17.40
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.2
TTNV≤2
Kỹ thuật cấp thoát nước
Mã ngành: TLA107
Điểm chuẩn: 17
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 5.0
TTNV≤3
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
Mã ngành: TLA110
Điểm chuẩn: 18
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 5.2
TTNV≤5
Kỹ thuật môi trường
Mã ngành: TLA109
Điểm chuẩn: 18.40
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥5. 8
TTNV≤7
Kỹ thuật hóa học
Mã ngành: TLA118
Điểm chuẩn: 17.65
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.4
TTNV≤2
Công nghệ sinh học
Mã ngành: TLA119
Điểm chuẩn: 18.20
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.2
TTNV≤2
Công nghệ thông tin
Mã ngành: TLA106
Điểm chuẩn: 26.60
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.6
TTNV≤1
Hệ thống thông tin
Mã ngành: TLA116
Điểm chuẩn: 25.55
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.8
TTNV≤5
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: TLA117
Điểm chuẩn: 25.80
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.8
TTNV≤2
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
Mã ngành: TLA126
Điểm chuẩn: 25.20
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.6
TTNV≤4
An ninh mạng
Mã ngành: TLA127
Điểm chuẩn: 25.25
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 8.0
TTNV≤2
Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến)
Mã ngành: TLA201
Điểm chuẩn: 20.85
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 5.8
TTNV≤7
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: TLA203
Điểm chuẩn: 25.70
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 9.0
TTNV≤8
Luật
Mã ngành: TLA301
Điểm chuẩn: 26.25
Tiêu chí phụ:
Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75
TTNV≤1

Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2022

Đại học Thủy Lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm.

Kinh tế 
Mã ngành: TLA401 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: TLA402 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn: 26,50

Kế toán
Mã ngành: TLA403 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 26,50

Kinh tế xây dựng
Mã ngành: TLA404 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 23

Thương mại điện tử
Mã ngành: TLA405 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 26,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: TLA406 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 
Mã ngành: TLA407 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 26,50

Tài chính ngân hàng
Mã ngành: TLA408
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 26

Kiểm toán
Mã ngành: TLA409
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 25,02

Kinh tế số
Mã ngành: TLA410
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 24,04

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 
Mã ngành: TLA101 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,06

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
Mã ngành: TLA104 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,61

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: TLA111 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 
Mã ngành: TLA113 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,10

Quản lý xây dựng
Mã ngành: TLA114 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 22

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các  ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: TLA105
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 22,01

Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: TLA120 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 23,50

Kỹ thuật ô tô
Mã ngành: TLA123 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 25,50

Kỹ thuật điện
Mã ngành: TLA112
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 22,02

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
Mã ngành: TLA121 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 25,50

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: TLA124 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 23,50

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh
Mã ngành: TLA128
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 22,39

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)
Mã ngành: TLA102 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,17

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
Mã ngành: TLA103
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,09

Kỹ thuật cấp thoát nước 
Mã ngành: TLA107 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,06

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
Mã ngành: TLA110
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 19,15

Kỹ thuật môi trường 
Mã ngành: TLA109
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 
Điểm chuẩn: 19,32

Kỹ thuật hóa học 
Mã ngành: TLA118
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 
Điểm chuẩn: 19,20

Công nghệ sinh học 
Mã ngành: TLA119 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 
Điểm chuẩn: 19,18

Công nghệ thông tin
Mã ngành: TLA106   
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 27

Hệ thống thông tin
Mã ngành: TLA116   
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 24,50

Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: TLA117  
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 24,53

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 
Mã ngành: TLA126 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 
Điểm chuẩn: 24,01

An ninh mạng
Mã ngành: TLA127
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 
Điểm chuẩn: 25

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến)
Mã ngành: TLA201
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 
Điểm chuẩn: 19,03

Ngôn ngữ Anh 
Mã ngành: TLA203 
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 
Điểm chuẩn: 24,23

Luật
Mã ngành: TLA301 
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 
Điểm chuẩn: 25

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

 

Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2021

Mã ngành   Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển  Điểm chuẩn
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt      
TLA106    Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 25,50
TLA116    Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 24,00
TLA117   Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07  24,00
TLA126  Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu  A00, A01, D01, D07  24,00
TLA101  Kỹ thuật xây dựng công trình thủy  A00, A01, D01, D07  18,07
TLA104  Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)  A00, A01, D01, D07  18,03
TLA111  Công nghệ kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07  18,13
TLA113  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  A00, A01, D01, D07  18,01
TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các  ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07  22,50
TLA123  Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07  24,50
TLA120  Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07  23,50
TLA112 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07  22,50
TLA121  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00, A01, D01, D07  24,51
TLA124  Kỹ thuật điện tử - viễn thông  A00, A01, D01, D07  23,00
TLA102  Kỹ thuật tài nguyên nước  A00, A01, D01, D07  18,03
TLA107  Kỹ thuật cấp thoát nước  A00, A01, D01, D07  18,04
TLA110  Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  A00, A01, D01, D07  18,30
TLA103  Thủy văn học  A00, A01, D01, D07  18,10
TLA109  Kỹ thuật môi trường  A00, A01, B00, D01  18,40
TLA118 Kỹ thuật hóa học  A00, B00, D07  19,06
TLA119  Công nghệ sinh học  A00, A02, B00, D08  18,07
TLA114  Quản lý xây dựng  A00, A01, D01, D07  22,50
TLA401  Kinh tế  A00, A01, D01, D07  25,00
TLA402  Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01, D07  25,50
TLA403  Kế toán  A00, A01, D01, D07  25,50
TLA404  Kinh tế xây dựng  A00, A01, D01, D07  22,76
TLA405  Thương mại điện tử  A00, A01, D01, D07  25,00
TLA406  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01, D07  24,50
TLA407  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  A00, A01, D01, D07  25,00
TLA203  Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D07, D08  24,00
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh      
TLA201  Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, D01, D07  18,53

Các tính điểm xét tuyển 2021:

-Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm học THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.

-Cách tính Điểm xét tuyển :

(ĐXT) = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)

Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3

Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i;ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.

điểm chuẩn đại học thủy lợi
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2020

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THTP 2020 - Đại học thủy lợi:

Tên Ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
       
Công nghệ thông tin 22,75 ≥ 8,20 ≤4
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật ô tô 21,15 ≥ 6,60 ≤ 3
Kỹ thuật cơ điện tử 18,50 ≥ 7,40 ≤ 1
Kỹ thuật điện 16,00 ≥ 7,00 ≤ 2
Kỹ thuật cơ khí 16,25 ≥ 7,00 ≤ 1
Công nghệ chế tạo máy
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,10 ≥ 8,40 ≤ 1
Quản lý xây dựng 16,05 ≥ 5,20 ≤ 9
Quản trị kinh doanh 22,05 ≥ 8,20 ≤ 6
Kế toán 21,70 ≥ 7,80 ≤ 3
Kinh tế 21,05 ≥ 7,20 ≤ 2
Kỹ thuật cây dựng công trình thủy 15,00    
Kỹ thuật xây dựng 15,00    
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15,15    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15,25    
Kỹ thuật tài nguyên nước 15,45    
Kỹ thuật cấp thoát nước 15,10    
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15,10    
Thủy văn học 16,10    
Kỹ thuật môi trường 15,10    
Kỹ thuật hóa học 16,00    
Công nghệ sinh học 18,50    
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh
CTTT ngành kỹ thuật xây dựng 15,15    
CTTT ngành kỹ thuật tài nguyên nước 18,50    

Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2020:

Tên Ngành  Điểm Chuẩn Tiêu Chí Phụ
Cơ Sở Chính Tại Hà Nội Mã Trường TLA
Kỹ thuật xây dựng 18  
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18  
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18,25  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18,45  
Kỹ thuật tài nguyên nước 18,43  
Kỹ thuật cấp thoát nước 18,50  
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18,50  
Thủy văn học 18,25  
Kỹ thuật môi trường 18,25  
Kỹ thuật hóa học 18  
Công nghệ sinh học 18,25  
Nhóm ngành công nghệ thông tin 23,60 7,85
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí 18,15  
Kỹ thuật oto 22,27 7,53
Kỹ thuật cơ điện tử 18  
Kỹ thuật điện 18,12  
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20,53  
Quản lý xây dựng 20,38  
Kinh tế 22,73  
Quản trị kinh doanh 23,57 7,77
Kế toán 23,03 8,1
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng 18,50  
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tại nguyên nước 18,50  
Cơ Sở Phố Hiến Mã Trường PLA, Mã Ngành PHA
Công nghệ thông tin 18  
Quản trị kinh doanh 17  
Kế toán 16  
Phân Hiệu Đại Học Thủy Lợi Mã Trường TLS
Kỹ thuật xây dựng 16,22  
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16,17  
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16,57  
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16  
Kỹ thuật tài nguyên nước 16,15  
Kỹ thuật cấp thoát nước 16,25  
Công nghệ thông tin 16,18  
Quản trị kinh doanh 17  
Kế toán 16,25  

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2019

Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07, D01

17.95

Kế toán

A00, A01, D07, D01

17.5

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D07, D01

17.4

Kinh tế

A00, A01, D07, D01

16.95

Hệ thống thông tin

A00, A01, D07, D01

16

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D07, D01

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07, D01

15.6

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07, D01

15.3

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D07, D01

15.15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D07, D01

14

Thuỷ văn học

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, D01

14

Kỷ thuật cắp thoát nước

A00, A01, D07, D01

14

Kỷ thuật xây dựng công trình biển

A00, A01, D07, D01

17

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, D07, D01

14

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D07, D01

14

Quản lý xây dựng

A00, A01, D07, D01

14

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00, A01, D07, D01

19

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

14

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, DO8

14

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D07, D01

14

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

A00, A01, D07, D01

14

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

A00, A01, D07, D01

14

Hồ Sơ Và Thời Gian Nhập Học Năm 2021:

-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

-Học bạ bản gốc, bằng tốt nghiệp bản gốc đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước, 01 Bản sao công chứng học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

-1 bản sao công chứng CMND/CCCD

-1 Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).

-Thí sinh nộp hồ sơ xác nhận nhập học bằng cách gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện từ ngày 03/08/2021 đến 17h00 ngày 07/08/2021 tính theo dấu bưu điện. Nếu quá thời gian trên (căn cứ theo dấu bưu điện) mà Nhà trường không nhận được hồ sơ của thí sinh thì Nhà trường coi như thí sinh từ chối nhập học.

-Các thí sinh trúng tuyển đại học Thủy Lợi có thể nộp hồ sơ theo hai cách sau:

+Nộp trực tiếp:  Hội trường T35 – Trường Đại học Thủy Lợi – Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (sáng từ 08h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30).

+Gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Trường Đại học Thủy Lợi , Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.

-Nếu như có thắc mắc, thí sinh hãy liên hệ theo số điện thoại 024.35631537 trong giờ hành chính để được tư vấn giải đáp.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.