Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Năm 2023
Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: TLA106 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.89 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 7 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin Mã ngành học: TLA116 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.31 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành học: TLA117 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.68 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.0 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 5 |
Tên chương trình đào tạo: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành học: TLA126 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.90 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 7.8 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Tên chương trình đào tạo: An ninh mạng Mã ngành học: TLA127 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.21 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.0 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Tên chương trình đào tạo: Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) Mã ngành học: TLA105 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45039 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 7.8 Tiêu chí phụ 2: TTNV<6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành học: TLA120 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.31 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV<2 |
Tên chương trình đào tạo: Kỳ thuật ô tô Mã ngành học: TLA123 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.30 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.8 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 14 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành học: TLA101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.15 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 6.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Mã ngành học: TLA104 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 Tiêu chí phụ 1: Tiêu chí phụ 2: |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành học: TLA111 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.45 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành học: TLA113 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.20 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 6.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV<2 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Mã ngành học: TLA114 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45221 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 6.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV<4 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Mã ngành học: TLA112 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.35 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế số Mã ngành học: TLA410 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.49 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 8.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật tài nguyên nước Mã ngành học: TLA102 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 4.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Tên chương trình đào tạo: Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) Mã ngành học: TLA103 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 5.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 8 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành học: TLA107 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 5.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 1 |
Tên chương trình đào tạo: Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) Mã ngành học: TLA110 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.85 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 6 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: TLA301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.72 Tiêu chí phụ 1: Điếm Toán > 8.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 7 |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: TLA302 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.47 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 4.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 3 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Mã ngành học: TLA109 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45066 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 10 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học Mã ngành học: TLA118 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.15 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.4 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 8 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: TLA119 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.95 Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán > 7.2 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) Mã ngành học: TLA201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 Tiêu chí phụ 1: Tiêu chí phụ 2: |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: TLA203 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.24 Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh >7.6 Tiêu chí phụ 2: TTNV < 2 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: TLA204 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.45 Tiêu chí phụ 1: Tiêu chí phụ 2: |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: TLA106 Tên Ngành: công nghệ thông tin Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.50 |
Mã ngành học: TLA16 Tên Ngành: hệ thống thông tin Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.51 |
Mã ngành học: TLA017 Tên Ngành: kĩ thuật phần mềm Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50 |
Mã ngành học: TLA126 Tên Ngành: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50 |
Mã ngành học: TLA127 Tên Ngành: an ninh mạng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50 |
Mã ngành học: TLA105 Tên Ngành: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy ) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.75 |
Mã ngành học: TLA120 Tên Ngành: kĩ thuật cơ điện tử Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.23 |
Mã ngành học: TLA123 Tên Ngành: kỹ thuật ô tô Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.67 |
Mã ngành học: TLA101 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình thủy Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.00 |
Mã ngành học: TLA104 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00 |
Mã ngành học: TLA111 Tên Ngành: công nghệ kĩ thuật xây dựng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.00 |
Mã ngành học: TLA113 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.00 |
Mã ngành học: TLA114 Tên Ngành: quản lý xây dựng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.50 |
Mã ngành học: TLA112 Tên Ngành: kĩ thuật điện Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.00 |
Mã ngành học: TLA121 Tên Ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.00 |
Mã ngành học: TLA124 Tên Ngành: kĩ thuật điện tử viễn thông Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.50 |
Mã ngành học: TLA128 Tên Ngành: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.00 |
Mã ngành học: TLA401 Tên Ngành: kinh tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.75 |
Mã ngành học: TLA402 Tên Ngành: quản trị kinh doanh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.75 |
Mã ngành học: TLA403 Tên Ngành: kế toán Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.75 |
Mã ngành học: TLA404 Tên Ngành: kinh tế xây dựng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.50 |
Mã ngành học: TLA405 Tên Ngành: thương mại điện tử Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.25 |
Mã ngành học: TLA406 Tên Ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.00 |
Mã ngành học: TLA407 Tên Ngành: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.50 |
Mã ngành học: TLA408 Tên Ngành: tài chính ngân hàng Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.76 |
Mã ngành học: TLA409 Tên Ngành: kiểm toán Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.76 |
Mã ngành học: TLA410 Tên Ngành: kinh tế số Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.00 |
Mã ngành học: TLA102 Tên Ngành: kỹ thuật tài nguyên nước Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.03 |
Mã ngành học: TLA103 Tên Ngành: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học ) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.01 |
Mã ngành học: TLA107 Tên Ngành: kĩ thuật cấp thoát nước Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.02 |
Mã ngành học: TLA110 Tên Ngành: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ tầng ) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22 |
Mã ngành học: TLA301 Tên Ngành: luật Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.03 |
Mã ngành học: TLA302 Tên Ngành: luật kinh tế Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29.50 |
Mã ngành học: TLA109 Tên Ngành: kĩ thuật môi trường Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00 |
Mã ngành học: TLA118 Tên Ngành: kĩ thuật hóa học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.00 |
Mã ngành học: TLA119 Tên Ngành: công nghệ sinh học Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.00 |
Mã ngành học: TLA201 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00 |
Mã ngành học: TLA203 Tên Ngành: ngôn ngữ Anh Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.50 |
Mã ngành học: TLA204 Tên Ngành: ngôn ngữ Trung Quốc Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.51 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2023
STT | THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
1 | Mã Ngành: TLA106 Tên Ngành: công nghệ thông tin Điểm Chuẩn: 29.50 |
2 | Mã Ngành: TLA16 Tên Ngành: hệ thống thông tin Điểm Chuẩn: 28.51 |
3 | Mã Ngành: TLA017 Tên Ngành: kĩ thuật phần mềm Điểm Chuẩn: 28.50 |
4 | Mã Ngành: TLA126 Tên Ngành: trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Điểm Chuẩn: 28.50 |
5 | Mã Ngành: TLA127 Tên Ngành: an ninh mạng Điểm Chuẩn: 28.50 |
6 | Mã Ngành: TLA105 Tên Ngành: Nhóm ngành kĩ thuật cơ khí ( gồm các ngành kĩ thuật cơ khí công nghệ chế tạo máy ) Điểm Chuẩn: 24.75 |
7 | Mã Ngành: TLA120 Tên Ngành: kĩ thuật cơ điện tử Điểm Chuẩn: 27.23 |
8 | Mã Ngành: TLA123 Tên Ngành: kỹ thuật ô tô Điểm Chuẩn: 27.67 |
9 | Mã Ngành: TLA101 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình thủy Điểm Chuẩn: 21.00 |
10 | Mã Ngành: TLA104 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (kĩ thuật xây dựng) Điểm Chuẩn: 22.00 |
11 | Mã Ngành: TLA111 Tên Ngành: công nghệ kĩ thuật xây dựng Điểm Chuẩn: 24.00 |
12 | Mã Ngành: TLA113 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm Chuẩn: 21.00 |
13 | Mã Ngành: TLA114 Tên Ngành: quản lý xây dựng Điểm Chuẩn: 25.50 |
14 | Mã Ngành: TLA112 Tên Ngành: kĩ thuật điện Điểm Chuẩn: 26.00 |
15 | Mã Ngành: TLA121 Tên Ngành: kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Điểm Chuẩn: 28.00 |
16 | Mã Ngành: TLA124 Tên Ngành: kĩ thuật điện tử viễn thông Điểm Chuẩn: 27.50 |
17 | Mã Ngành: TLA128 Tên Ngành: kĩ thuật robot và điều khiển thông minh Điểm Chuẩn: 27.00 |
18 | Mã Ngành: TLA401 Tên Ngành: kinh tế Điểm Chuẩn: 28.75 |
19 | Mã Ngành: TLA402 Tên Ngành: quản trị kinh doanh Điểm Chuẩn: 28.75 |
20 | Mã Ngành: TLA403 Tên Ngành: kế toán Điểm Chuẩn: 28.75 |
21 | Mã Ngành: TLA404 Tên Ngành: kinh tế xây dựng Điểm Chuẩn: 26.50 |
22 | Mã Ngành: TLA405 Tên Ngành: thương mại điện tử Điểm Chuẩn: 29.25 |
23 | Mã Ngành: TLA406 Tên Ngành: quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Điểm Chuẩn: 28.00 |
24 | Mã Ngành: TLA407 Tên Ngành: LOGISTIC và quản lý chuỗi cung ứng Điểm Chuẩn: 29.50 |
25 | Mã Ngành: TLA408 Tên Ngành: tài chính ngân hàng Điểm Chuẩn: 28.76 |
26 | Mã Ngành: TLA409 Tên Ngành: kiểm toán Điểm Chuẩn: 28.76 |
27 | Mã Ngành: TLA410 Tên Ngành: kinh tế số Điểm Chuẩn: 28.00 |
28 | Mã Ngành: TLA102 Tên Ngành: kỹ thuật tài nguyên nước Điểm Chuẩn: 21.03 |
29 | Mã Ngành: TLA103 Tên Ngành: tài nguyên nước và môi trường ( thủy văn học ) Điểm Chuẩn: 21.01 |
30 | Mã Ngành: TLA107 Tên Ngành: kĩ thuật cấp thoát nước Điểm Chuẩn: 21.02 |
31 | Mã Ngành: TLA110 Tên Ngành: xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (kĩ thuật cơ sở hạ tầng ) Điểm Chuẩn: 22 |
32 | Mã Ngành: TLA301 Tên Ngành: luật Điểm Chuẩn: 29.03 |
33 | Mã Ngành: TLA302 Tên Ngành: luật kinh tế Điểm Chuẩn: 29.50 |
34 | Mã Ngành: TLA109 Tên Ngành: kĩ thuật môi trường Điểm Chuẩn: 22.00 |
35 | Mã Ngành: TLA118 Tên Ngành: kĩ thuật hóa học Điểm Chuẩn: 23.00 |
36 | Mã Ngành: TLA119 Tên Ngành: công nghệ sinh học Điểm Chuẩn: 25.00 |
37 | Mã Ngành: TLA201 Tên Ngành: kĩ thuật xây dựng ( chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ) Điểm Chuẩn: 22.00 |
38 | Mã Ngành: TLA203 Tên Ngành: ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn: 28.50 |
39 | Mã Ngành: TLA204 Tên Ngành: ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Chuẩn: 28.51 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Kinh tế Mã ngành: TLA401 Điểm chuẩn: 25.70 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.2 TTNV≤2 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: TLA402 Điểm chuẩn: 25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.2 TTNV≤3 |
Kế toán Mã ngành: TLA403 Điểm chuẩn: 24.95 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.2 TTNV≤1 |
Kinh tế xây dựng Mã ngành: TLA404 Điểm chuẩn: 23.05 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.6 TTNV≤8 |
Thương mại điện tử Mã ngành: TLA405 Điểm chuẩn: 25.40 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.8 TTNV≤2 |
Quản trị du lịch và lữ hành Mã ngành: TLA406 Điểm chuẩn: 25.15 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.0 TTNV≤2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: TLA407 Điểm chuẩn: 25.60 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.4 TTNV≤6 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: TLA408 Điểm chuẩn: 24.80 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.8 TTNV≤2 |
Kiểm toán Mã ngành: TLA409 Điểm chuẩn: 24.90 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.4 TTNV≤4 |
Kinh tế số Mã ngành: TLA410 Điểm chuẩn: 25.15 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.4 TTNV≤3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Điểm chuẩn: 17.05 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 6.2 TTNV≤1 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) Mã ngành: TLA104 Điểm chuẩn: 20.75 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.0 TTNV≤6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: TLA111 Điểm chuẩn: 21.75 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.0 TTNV≤2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Điểm chuẩn: 17.35 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 6.2 TTNV≤8 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: TLA114 Điểm chuẩn: 22.05 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.8 TTNV≤1 |
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí Mã ngành: TLA105 Điểm chuẩn: 24 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.0 TTNV≤4 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: TLA120 Điểm chuẩn: 24.60 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.6 TTNV≤3 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: TLA123 Điểm chuẩn: 24.55 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.0 TTNV≤3 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: TLA112 Điểm chuẩn: 24.40 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.4 TTNV≤1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Điểm chuẩn: 25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.0 TTNV≤6 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: TLA124 Điểm chuẩn: 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.6 TTNV≤2 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh Mã ngành: TLA128 Điểm chuẩn: 22.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.4 TTNV≤3 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch thiết kế và quản lý công trình thủy) Mã ngành: TLA102 Điểm chuẩn: 17.35 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 6.0 TTNV≤2 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) Mã ngành: TLA103 Điểm chuẩn: 17.40 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.2 TTNV≤2 |
Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: TLA107 Điểm chuẩn: 17 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 5.0 TTNV≤3 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) Mã ngành: TLA110 Điểm chuẩn: 18 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 5.2 TTNV≤5 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: TLA109 Điểm chuẩn: 18.40 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥5. 8 TTNV≤7 |
Kỹ thuật hóa học Mã ngành: TLA118 Điểm chuẩn: 17.65 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.4 TTNV≤2 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: TLA119 Điểm chuẩn: 18.20 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.2 TTNV≤2 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: TLA106 Điểm chuẩn: 26.60 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.6 TTNV≤1 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: TLA116 Điểm chuẩn: 25.55 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.8 TTNV≤5 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: TLA117 Điểm chuẩn: 25.80 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.8 TTNV≤2 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: TLA126 Điểm chuẩn: 25.20 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.6 TTNV≤4 |
An ninh mạng Mã ngành: TLA127 Điểm chuẩn: 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 8.0 TTNV≤2 |
Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) Mã ngành: TLA201 Điểm chuẩn: 20.85 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 5.8 TTNV≤7 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: TLA203 Điểm chuẩn: 25.70 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 9.0 TTNV≤8 |
Luật Mã ngành: TLA301 Điểm chuẩn: 26.25 Tiêu chí phụ: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75 TTNV≤1 |
Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2022
Đại học Thủy Lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm.
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
Kế toán |
Kinh tế xây dựng |
Thương mại điện tử |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Tài chính ngân hàng |
Kiểm toán |
Kinh tế số |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Quản lý xây dựng |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật hóa học |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ thông tin |
Hệ thống thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
An ninh mạng |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến) |
Ngôn ngữ Anh |
Luật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2021
Mã ngành | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt | |||
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 24,00 |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 18,07 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 18,03 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,13 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18,01 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24,50 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 23,50 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 24,51 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 23,00 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18,03 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 18,04 |
TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 18,30 |
TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 18,10 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18,40 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 19,06 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18,07 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,50 |
TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25,50 |
TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 22,76 |
TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24,50 |
TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25,00 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 24,00 |
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh | |||
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 18,53 |
Các tính điểm xét tuyển 2021:
-Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm học THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.
-Cách tính Điểm xét tuyển :
(ĐXT) = (M1 + M2 + M3 + ĐƯT)
Mi = (TBi_lớp 10 + TBi_lớp 11 + TBi_lớp 12)/3
Trong đó: i=1-3, là số môn trong tổ hợp xét tuyển; TBi: Điểm TB năm môn i; Mi: Điểm trung bình 3 năm môn i;ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐƯT: Điểm ưu tiên.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2020
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THTP 2020 - Đại học thủy lợi:
Tên Ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Công nghệ thông tin | 22,75 | ≥ 8,20 | ≤4 |
Kỹ thuật phần mềm | |||
Hệ thống thông tin | |||
Kỹ thuật ô tô | 21,15 | ≥ 6,60 | ≤ 3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18,50 | ≥ 7,40 | ≤ 1 |
Kỹ thuật điện | 16,00 | ≥ 7,00 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cơ khí | 16,25 | ≥ 7,00 | ≤ 1 |
Công nghệ chế tạo máy | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,10 | ≥ 8,40 | ≤ 1 |
Quản lý xây dựng | 16,05 | ≥ 5,20 | ≤ 9 |
Quản trị kinh doanh | 22,05 | ≥ 8,20 | ≤ 6 |
Kế toán | 21,70 | ≥ 7,80 | ≤ 3 |
Kinh tế | 21,05 | ≥ 7,20 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cây dựng công trình thủy | 15,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15,25 | ||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15,45 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15,10 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,10 | ||
Thủy văn học | 16,10 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15,10 | ||
Kỹ thuật hóa học | 16,00 | ||
Công nghệ sinh học | 18,50 | ||
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh | |||
CTTT ngành kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
CTTT ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18,50 |
Điểm chuẩn xét học bạ - Đại học Thủy Lợi 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Tiêu Chí Phụ |
Cơ Sở Chính Tại Hà Nội Mã Trường TLA | ||
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18,25 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,45 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 18,43 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,50 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18,50 | |
Thủy văn học | 18,25 | |
Kỹ thuật môi trường | 18,25 | |
Kỹ thuật hóa học | 18 | |
Công nghệ sinh học | 18,25 | |
Nhóm ngành công nghệ thông tin | 23,60 | 7,85 |
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí | 18,15 | |
Kỹ thuật oto | 22,27 | 7,53 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | |
Kỹ thuật điện | 18,12 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20,53 | |
Quản lý xây dựng | 20,38 | |
Kinh tế | 22,73 | |
Quản trị kinh doanh | 23,57 | 7,77 |
Kế toán | 23,03 | 8,1 |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18,50 | |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tại nguyên nước | 18,50 | |
Cơ Sở Phố Hiến Mã Trường PLA, Mã Ngành PHA | ||
Công nghệ thông tin | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16 | |
Phân Hiệu Đại Học Thủy Lợi Mã Trường TLS | ||
Kỹ thuật xây dựng | 16,22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16,17 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16,57 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 16,15 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16,25 | |
Công nghệ thông tin | 16,18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16,25 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07, D01 |
17.95 |
Kế toán |
A00, A01, D07, D01 |
17.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D07, D01 |
17.4 |
Kinh tế |
A00, A01, D07, D01 |
16.95 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D07, D01 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D07, D01 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D07, D01 |
15.6 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D07, D01 |
15.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D07, D01 |
15.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Thuỷ văn học |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỷ thuật cắp thoát nước |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỷ thuật xây dựng công trình biển |
A00, A01, D07, D01 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00, A01, D07, D01 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
14 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, DO8 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Hồ Sơ Và Thời Gian Nhập Học Năm 2021:
-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
-Học bạ bản gốc, bằng tốt nghiệp bản gốc đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước, 01 Bản sao công chứng học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.
-1 bản sao công chứng CMND/CCCD
-1 Bản sao công chứng các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).
-Thí sinh nộp hồ sơ xác nhận nhập học bằng cách gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện từ ngày 03/08/2021 đến 17h00 ngày 07/08/2021 tính theo dấu bưu điện. Nếu quá thời gian trên (căn cứ theo dấu bưu điện) mà Nhà trường không nhận được hồ sơ của thí sinh thì Nhà trường coi như thí sinh từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển đại học Thủy Lợi có thể nộp hồ sơ theo hai cách sau:
+Nộp trực tiếp: Hội trường T35 – Trường Đại học Thủy Lợi – Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (sáng từ 08h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30).
+Gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Trường Đại học Thủy Lợi , Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
-Nếu như có thắc mắc, thí sinh hãy liên hệ theo số điện thoại 024.35631537 trong giờ hành chính để được tư vấn giải đáp.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất