• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Huế 2024

Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành học: 7140231

Tổ hợp môn: D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.50

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành học: 7140233

Tổ hợp môn: D01, D03, D15, D44

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành học: 7140234

Tổ hợp môn: D01, D04, D15, D45

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.85

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành học: 7310630

Tổ hợp môn: D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.50

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga

Mã ngành học: 7220202

Tổ hợp môn: D01, D02, D15, D42

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành học: 7220203

Tổ hợp môn: D01, D03, D15, D44

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: D01, D04, D15, D45

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành học: 7220209

Tổ hợp môn: D01, D06, D15, D43

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.50

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: 7220210

Tổ hợp môn: D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.50

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học

Mã ngành học: 7310601

Tổ hợp môn: D01, D14, D15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành học: 7140231

Tổ hợp môn: D01,D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.25

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành học: 7140233

Tổ hợp môn: D01, D14, D15, D44

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành học: 7140234

Tổ hợp môn: D01, D14, D15, D45

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25,50

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Mã ngành học: 7310630

Tổ hợp môn: D01,D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: D01,D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga

Mã ngành học: 7220202

Tổ hợp môn: D01, D02, D15, D42

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành học: 7220203

Tổ hợp môn: D01, D03, D15, D44

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành học: 7220204

Tổ hợp môn: D01, D04, D15, D45

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.25

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành học: 7220209

Tổ hợp môn: D01, D06, D15, D43

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành học: 7220210

Tổ hợp môn: D01, D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học

Mã ngành học: 7310601

Tổ hợp môn: D01, D14, D15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:18

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh Đang cập nhật
Sư phạm tiếng Pháp Đang cập nhật
Sư phạm tiếng Trung Đang cập nhật
Việt Nam học Đang cập nhật
Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngôn ngữ Nga Đang cập nhật
Ngôn ngữ Pháp Đang cập nhật
Ngôn ngữ Trung Quốc Đang cập nhật
Ngôn ngữ Nhật Đang cập nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc Đang cập nhật
Quốc tế học Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2024

Ngôn ngữ Pháp
Mã ngành: 7220203
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 26
Quốc tế học
Mã ngành: 7310601
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18
Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18
Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27,5
Sư phạm Tiếng Pháp
Mã ngành: 7140233
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Mã ngành: 7140234
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 25,75
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 25,5
Ngôn ngữ Nga
Mã ngành: 7220202
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 18
Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 25
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 26,5

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2021

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Pháp 7220203 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Quốc tế học 7310601 18
Việt Nam học 7310630 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 26
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 18
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 24
Ngôn ngữ Anh 7220201 23
Ngôn ngữ Nga 7220202 18
Ngôn ngữ Nhật 7220209 23
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 25

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140231 Sư Phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
7140233 Sư Phạm tiếng Pháp D01; D03; D15; D44 19
7140234 Sư Phạm tiếng Trung D01; D04; D15; D45 23
7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D15; D42 15
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D15; D44 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D15; D45 23.75
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D15; D43 21.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D14; D15 23.5
7310601 Quốc tế học D01; D14; D15 15
điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - đại học huế
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư Phạm tiếng Anh D01;D14;D15 23.5
Sư Phạm tiếng Pháp D01;D03;D15;D44 18.5
Sư Phạm tiếng Trung D01;D04;D15;D45 18.5
Việt Nam học D01;D14;D15 15
Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 19
Ngôn ngữ Nga D01;D02;D15;D42 15
Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D15;D44 15
Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D15;D45 21.7
Ngôn ngữ Nhật D01;D06;D15;D43 21.3
Ngôn ngữ Hàn D01;D14;D15 22.15
Quốc tế học D01;D14;D15 17

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2020:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Pháp 7220203 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23.85
Quốc tế học 7310601 18
Việt Nam học 7310630 18
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 24
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 24
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 24
Ngôn ngữ Anh 7220201 22.75
Ngôn ngữ Nga 7220202 18
Ngôn ngữ Nhật 7220209 22.75
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 24

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019

Trường đại học ngoại ngữ - đại học Huế tuyển sinh 1408 chỉ tiêu cho 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh tuyển  nhiều chỉ tiêu nhất với 550 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với chỉ tiêu và Ngôn ngữ Nhật với 200 chỉ tiêu.

Trường đại học ngoại ngữ - đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15 21
Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D15, D44 17.15
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04, D15, D45 18.5
Việt Nam học D01, D14, D15 15
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 17
Ngôn ngữ Nga D01, D02, D15, D42 15
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D15, D44 16.25
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D15, D45 18.75
Ngôn ngữ Nhật D01, D06, D15, D43 18.75
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D14, D15 20
Quốc tế học D01, D14, D15 17.25

-Các thí sinh trúng tuyển Đại Học Ngoại Ngữ - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Huế Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.