Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2024
Trường đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, điểm chuẩn của trường phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 22 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2024 các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Y Khoa |
Tên chương trình đào tạo: Dược Học |
Tên chương trình đào tạo: Điều Dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin |
Tên chương trình đào tạo: Khoa Học Máy Tính |
Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô |
Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh |
Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
Tên chương trình đào tạo: Kinh Doanh Quốc Tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương Mại Điện Tử |
Tên chương trình đào tạo: Kinh Tế Số |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Tài Chính Ngân Hàng |
Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh Tế |
Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Thể Dục Thể Thao |
Tên chương trình đào tạo: Kế Toán |
ĐIỂM CHUẨN THEO ĐIỂM HỌC BẠ THPT ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2024
THÔNG TIN XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Y khoa |
Tên chương trình đào tạo: Dược học |
Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử |
Tên chương trình đào tạo: kinh tế số |
Tên chương trình đào tạo: Marketing |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng |
Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anh |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Bản |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học |
Tên Ngành | Điểm chuẩn |
Ngành Y khoa | 22,5 |
Ngành Dược học | 21 |
Ngành Điểu dưỡng | 19 |
Ngành Công nghệ thông tin | 15 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | 15 |
Ngành Quản trị kinh doanh | 15 |
Ngành Kinh tế số | 15 |
Ngành Marketing | 15 |
Ngành Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Ngành Tài chính ngân hàng | 15 |
Ngành Kế toán | 15 |
Ngành Luật kinh tế | 15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Ngành Quan hệ công chúng | 15 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngành Ngôn ngữ Trung | 15 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản | 15 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Ngành Đông phương học | 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Ngành Thương mại điện tử | 15 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
STT | THÔNG TIN XÉT TUYỂN |
1 | Tên chương trình đào tạo: Y khoa Mã Ngành Học: 7720101 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
2 | Tên chương trình đào tạo: Dược học Mã Ngành Học: 7720201 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
3 | Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng Mã Ngành Học: 7720301 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 19.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
4 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã Ngành Học: 7480201 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
5 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính
Mã Ngành Học: 7480101 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
6 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã Ngành Học: 7510205 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
7 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã Ngành Học: 7340101 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
8 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã Ngành Học: 7510605 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
9 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
Mã Ngành Học: 7340102 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
10 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
Mã Ngành Học: 7340122 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
11 | Tên chương trình đào tạo: kinh tế số Mã Ngành Học: 7310109 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
12 | Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã Ngành Học: 7340115 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
13 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng
Mã Ngành Học: 7340201 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
14 | Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã Ngành Học: 7380107 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
15 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao
Mã Ngành Học: 7810301 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
16 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã Ngành Học: 7810103 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
17 | Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã Ngành Học: 7340301 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
18 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện
Mã Ngành Học: 7320104 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
19 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng
Mã Ngành Học: 7320108 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
20 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anh Mã Ngành Học: 7220201 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
21 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung quốc
Mã Ngành Học: 7220204 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
22 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã Ngành Học: 7220210 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
23 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Bản
Mã Ngành Học: 7220209 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
24 |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học
Mã Ngành Học: 7310608 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18.0 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
Y khoa Mã ngành: 7720101 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Thương mại điện tử Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Đông phương học (CN Nhật Bản) Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Khoa học máy tính Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024
Y khoa |
Dược học |
Điều dưỡng |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Quan hệ công chúng |
Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Thương mại điện tử |
Kế toán |
Tài chính ngân hàng |
Luật kinh tế |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Truyền thông đa phương tiện |
Đông phương học (CN Nhật Bản) |
Công nghệ thông tin |
Quản trị kinh doanh |
Khoa học máy tính |
Kinh doanh quốc tế |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 22 |
7720201 | Dược học | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7580102 | Kiến trúc | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
7310608 | Đông phương học | 19 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021
Chú ý:
-Khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021:
-Xác nhận nhập học:
+Chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 26/09/2021
_Địa chỉ nhận thư: Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Đại Nam
Số 1, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội.
Hotlines/Zalo: 0961 595599 – 0971 595599 – 0931 595599.
Lưu ý: Sau ngày 26/09/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, các trường có quyền tự động hủy kết quả trúng tuyển và loại thí sinh khỏi danh sách trúng tuyển.
Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh TN trước 2021 - photo công chứng).
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Đối với thí sinh TN 2021 - photo công chứng).
-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính).
-Học bạ THPT lớp 12 (photo công chứng).
-Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân (photo công chứng).
-Giấy khai sinh (bản sao).
-Sơ yếu lý lịch (có dấu xác nhận của xã/ phường).
-Giấy chuyển nghĩa vụ (Đối với nam).
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 22 |
7720201 | Dược học | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7580102 | Kiến trúc | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019
Trường đại học Đại Nam có 1530 chỉ tiêu tuyển sinh ở 13 ngành đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức: Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 (theo học bạ).
- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia. Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các tổ hợp vào các ngành là 13 điểm.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điều kiện kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt 18 điểm trở lên và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Một số ngành học xét tuyển theo tổ hợp môn năng khiếu thì nhà trường sử dụng kết quả thi 2 môn tại kì thi THPT Quốc Gia và kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật và Tin học) do trường đại học Đại Nam cùng với các trường đại học khác tổ chức thi để xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Đại Nam như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 14.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D65, D71 | 14.5 |
Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D15 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng | A01, A10; D01; C14 | 14.5 |
Kế toán | A01; A10; C14; D01 | 14.5 |
Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | A00; A15; D84; K01 | 14.5 |
Kiến trúc | H06; H08; V00; V01 | 14.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A10, C14 | 14.5 |
Dược học | A11; A00; B00; D07 | 16 |
Điều dưỡng | B00; C14, D07, D66 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00; D01 | 14.5 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học
Những thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và học bạ xác nhận nhập học bằng cách:
- Nộp bản chính phiếu báo điểm kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Đơn xin xét tuyển.
- Học bạ THPT(bản sao có công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).
- Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Nếu nhà trường có tuyển nguyện vọng bổ sung thì sẽ có thông báo sau. Mong rằng các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh đợt 2 sẽ cập nhật thông tin trên kênh tuyển sinh website của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất