• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2024

Trường đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, điểm chuẩn của trường phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 22 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2024 các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2024

Điểm Chuẩn Đại học Đại Nam 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Y Khoa
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5

Tên chương trình đào tạo: Dược Học
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21

Tên chương trình đào tạo: Điều Dưỡng
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Khoa Học Máy Tính
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Ô Tô
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kinh Doanh Quốc Tế
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Thương Mại Điện Tử
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kinh Tế Số
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Marketing
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Tài Chính Ngân Hàng
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh Tế
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Thể Dục Thể Thao
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kế Toán
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

ĐIỂM CHUẨN THEO ĐIỂM HỌC BẠ THPT ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2024

THÔNG TIN XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Y khoa
Mã ngành học: 7720101
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi

Tên chương trình đào tạo: Dược học
Mã ngành học: 7720201
Điểm chuẩn xét học bạ THPT:
24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi

Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng
Mã ngành học: 7720301
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  
19.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành học: 7480201
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính
Mã ngành học: 7480101
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành học: 7510205
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành học: 7340101
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành học: 7510605
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
Mã ngành học: 7340102
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
Mã ngành học: 7340122
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: kinh tế số
Mã ngành học: 7310109
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Marketing
Mã ngành học: 7340115
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng
Mã ngành học: 7340201
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Mã ngành học: 7380107
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao
Mã ngành học: 7810301
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành học: 7810103
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã ngành học: 7340301
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành học: 7320104
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng
Mã ngành học: 7320108
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anh
Mã ngành học: 7220201
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung quốc
Mã ngành học: 7220204
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành học: 7220210
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Bản
Mã ngành học: 7220209
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12:  18.0

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học
Mã ngành học: 7310608
Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0

Tên Ngành Điểm chuẩn
Ngành Y khoa 22,5
Ngành Dược học 21
Ngành Điểu dưỡng 19
Ngành Công nghệ thông tin 15
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
Ngành Kinh doanh quốc tế 15
Ngành Quản trị kinh doanh 15
Ngành Kinh tế số 15
Ngành Marketing 15
Ngành Quản lý thể dục thể thao 15
Ngành Tài chính ngân hàng 15
Ngành Kế toán 15
Ngành Luật kinh tế 15
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Ngành Quan hệ công chúng 15
Ngành Ngôn ngữ Anh 15
Ngành Ngôn ngữ Trung 15
Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản 15
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc 15
Ngành Đông phương học 15
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
Ngành Thương mại điện tử 15
Ngành Truyền thông đa phương tiện 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

STT THÔNG TIN XÉT TUYỂN
1 Tên chương trình đào tạo: Y khoa
Mã Ngành Học: 7720101
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:
24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi
2 Tên chương trình đào tạo: Dược học
Mã Ngành Học: 7720201
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:
24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi
3 Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡng
Mã Ngành Học: 7720301
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:
19.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi
4
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã Ngành Học: 7480201
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
5
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính
Mã Ngành Học: 7480101
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
6
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã Ngành Học: 7510205
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
7
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã Ngành Học: 7340101
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
8
Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã Ngành Học: 7510605
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
9
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế
Mã Ngành Học: 7340102
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
10
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử
Mã Ngành Học: 7340122
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
11 Tên chương trình đào tạo: kinh tế số
Mã Ngành Học: 7310109
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
12 Tên chương trình đào tạo: Marketing
Mã Ngành Học: 7340115
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
13
Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng
Mã Ngành Học: 7340201
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
14 Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế
Mã Ngành Học: 7380107
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
15
Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao
Mã Ngành Học: 7810301
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
16
Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã Ngành Học: 7810103
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
17 Tên chương trình đào tạo: Kế toán
Mã Ngành Học: 7340301
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
18
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện
Mã Ngành Học: 7320104
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
19
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúng
Mã Ngành Học: 7320108
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
20 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anh
Mã Ngành Học: 7220201
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
21
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung quốc
Mã Ngành Học: 7220204
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
22
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã Ngành Học: 7220210
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
23
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Bản
Mã Ngành Học: 7220209
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0
24
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học
Mã Ngành Học: 7310608
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18.0

Điểm Chuẩn Xét  Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Y khoa
Mã ngành: 7720101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22
Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21
Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Thương mại điện tử
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Đông phương học (CN Nhật Bản)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Khoa học máy tính
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024

Y khoa
Mã ngành: 7720101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21
Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại khá

Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24

Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24

Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22

Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Thương mại điện tử
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Đông phương học (CN Nhật Bản)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20

Khoa học máy tính
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720101 Y khoa 22
7720201 Dược học 21
7720301 Điều dưỡng 19
7480201 Công nghệ thông tin 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
7580102 Kiến trúc 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340201 Tài chính ngân hàng 15
7340301 Kế toán 15
7380107 Luật kinh tế 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7320108 Quan hệ công chúng 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21
7310608 Đông phương học 19
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021

Chú ý:

-Khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021:

-Xác nhận nhập học: 

+Chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 26/09/2021

_Địa chỉ nhận thư: Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Đại Nam

Số 1, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội.

Hotlines/Zalo: 0961 595599 – 0971 595599 – 0931 595599.

Lưu ý: Sau ngày 26/09/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, các trường có quyền tự động hủy kết quả trúng tuyển và loại thí sinh khỏi danh sách trúng tuyển.

Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:

-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh TN trước 2021 - photo công chứng).

-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Đối với thí sinh TN 2021 - photo công chứng).

-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính).

-Học bạ THPT lớp 12 (photo công chứng).

-Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân (photo công chứng).

-Giấy khai sinh (bản sao).

-Sơ yếu lý lịch (có dấu xác nhận của xã/ phường).

-Giấy chuyển nghĩa vụ (Đối với nam).

diem-chuan-dai-hoc-dai-nam

 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720101 Y khoa 22
7720201 Dược học 21
7720301 Điều dưỡng 19
7480201 Công nghệ thông tin 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
7580102 Kiến trúc 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340201 Tài chính ngân hàng 15
7340301 Kế toán 15
7380107 Luật kinh tế 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7320108 Quan hệ công chúng 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
7310608 Đông phương học 15
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019

Trường đại học Đại Nam có 1530 chỉ tiêu tuyển sinh ở 13 ngành đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức: Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 (theo học bạ).

- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia. Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các tổ hợp vào các ngành là 13 điểm.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điều kiện kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt 18 điểm trở lên và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

Một số ngành học xét tuyển theo tổ hợp môn năng khiếu thì nhà trường sử dụng kết quả thi 2 môn tại kì thi THPT Quốc Gia  và kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật và Tin học) do trường đại học Đại Nam cùng với các trường đại học khác tổ chức thi để xét tuyển.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Đại Nam như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 14.5
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D65, D71 14.5
Quan hệ công chúng C00; C19; C20; D15 14.5
Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 14.5
Tài chính – Ngân hàng A01, A10; D01; C14 14.5
Kế toán A01; A10; C14; D01 14.5
Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 14.5
Công nghệ thông tin A00; A15; D84; K01 14.5
Kiến trúc H06; H08; V00; V01 14.5
Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A10, C14 14.5
Dược học A11; A00; B00; D07 16
Điều dưỡng B00; C14, D07, D66 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00; D01 14.5

Hướng dẫn thủ tục nhập học 

Những thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và học bạ xác nhận nhập học bằng cách:

- Nộp bản chính phiếu báo điểm kết quả thi THPT Quốc Gia.

- Đơn xin xét tuyển.

- Học bạ THPT(bản sao có công chứng)

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).

- Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Nếu nhà trường có tuyển nguyện vọng bổ sung thì sẽ có thông báo sau. Mong rằng các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh đợt 2 sẽ cập nhật thông tin trên kênh tuyển sinh website của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.