Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc 2024
Trường Đại học Tây Bắc đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 15 đến 26 điểm. Trong đó điểm trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học cao nhất với 26 điểm.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY BẮC 2024
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY BẮC 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 24.5 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 25 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 22 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 19 | |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 19 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; A10 | 19 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 19 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 19 | |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M13; M07; M05 | 19 | |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T03; T04; T05 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; A02; D08; B03 | 15 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M00; M13; M07; M05 | 17 | Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; A02 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; A02 | 21 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; A10 | 21 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 21 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 21 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 21 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 21 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 21 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 21 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 21 | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M13; M07; M05 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T03; T04; T05 | 19.5 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; A02; D08; B03 | 18 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M00; M13; M07; M05 | 19 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6 trở lên |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY BẮC 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14.5 |
Kế toán | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, A02 | 14.5 |
Nông học | D08, B00, A02, B04 | 14.5 |
Lâm sinh | D08, B00, A02, B04 | 14.5 |
Chăn nuôi | D08, B00, A02, B04 | 14.5 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, A02 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, A02 | 18.5 |
Sư phạm Vật lí | A00, A01, C01, A10 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | B00, A02, D08, B03 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, C19, D14 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14, C03 | 18.5 |
Su pham Địa lý | D10, D15, C00, C20 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01, D15, D14 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 23.5 |
Giáo dục Chính trị | C00, D01, C19, C20 | 20.5 |
Giáo dục mầm non (Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) | M00, M13, M07, M05 | 23 |
Giáo dục thể chất (Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) | T00, T03, T04, T05 | 18.5 |
Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên | ||
Giáo dục mầm non | M00, M13, M07, M05 | 16.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY BẮC 2019
Đại học Tây Bắc tuyển sinh trên toàn quốc với 2380 chỉ tiêu cho tất cả 21 ngành đào tạo. Trong đó ngành Quản lí tài nguyên và môi trường chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 500 chỉ tiêu. Tiếp đến là hai ngành Kế toán và ngành Quản trị kinh doanh với 300 chỉ tiêu cho mỗi ngành.
Đại học Tây Bắc tuyển sinh theo 3 hình thức :
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
- xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M13 | 22 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.25 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D01 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T03, T04, T05 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D01 | 17 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, A02, D01 | 17 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A10, C01 | 17 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00, C02, D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, D01, D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C03, C19, D14 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, C20, D10, D15 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D14, D15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, A02, D01 | 13 |
Kế toán | A00, A01, A02, D01 | 13 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 13 |
Chăn nuôi | A02, B00, B04, D08 | 13 |
Nông học | A02, B00, B04, D08 | 13 |
Bảo vệ thực vật | A02, B00, B04, D08 | 13 |
Lâm sinh | A02, B00, B04, D08 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 13 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | M00, M05, M07, M13 | 15 |
Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | A00, A01, C00, D01 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Tây bắc có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
PHÒNG ĐÀO TẠO - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
-Địa chỉ: Quyết Tâm , Tp Sơn La, Việt Nam - Điện thoại: 0212.3751.710
Học phí trường Đại Học Tây Bắc:
- Khoa học xã hội, Kinh tế, nông lâm: 2.150.000 (năm học 2018-2019); 2.350.000 ( năm học 2019-2020); 2.600.000 (năm học 2020-2021).
- Khoa học tự nhiên, công nghệ: 2.550.000 (năm học 2018-2019); 2.800.000 (năm học 2019-2020); 3.100.000 (năm học 2020-2021).
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tây Bắc Mới Nhất.
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất