Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2025
Đại học Kinh tế - đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành và từng phương thức xét tuyển các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Mã ngành học: 7310101 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Mã ngành học: 7620115 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế Mã ngành học: 7310106 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Mã ngành học: 7340302 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành học: 7340405 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Thống kê kinh tế Mã ngành học: 7310107 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh thương mại Mã ngành học: 7340121 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực Mã ngành học: 7340404 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00, D01,D03, D96 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế chính trị Mã ngành học: 7310102 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế số Mã ngành học: 7310109 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành học: 7340101TA Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.00 |
Các chương trình liên kết
THÔNG TIN NGÀNH ZÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) Mã ngành học: 7349001 Tổ hợp môn: A00, D01,D03, D96 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) Mã ngành học: 7903124 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Các chương trình chất lượng cao
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư) Mã ngành học: 7310101CL Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Mã ngành học: 7340302CL Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101CL Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19.00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành,- Kế hoạch -Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường: Kinh tế và Quản lý du lịch) Mã xét tuyển : 7310101 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế nông nghiệp Mã xét tuyển : 7620115 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý (gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) Mã xét tuyển : 7340405 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) Mã xét tuyển : 7310107 Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế số Mã xét tuyển : 7310109 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.00 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp băng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) Mã xét tuyển : 7349001 Tổ hợp môn: A00, D01,D03, D96 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00 |
Tên chương trình đào tạo: Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) Mã xét tuyển : 7903124 Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch -Đầu tư) Mã xét tuyển : 7310101 CL Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Mã xét tuyển : 7340302 CL Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã xét tuyển : 7340101 CL Tổ hợp môn: A00, A01,C15, D01 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.00 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2024
Đang cập nhật....
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | Đang cập nhật |
Kinh tế nông nghiệp | Đang cập nhật |
Kinh tế quốc tế | Đang cập nhật |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Kế toán | Đang cập nhật |
Kiểm toán | Đang cập nhật |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học kinh tế) | Đang cập nhật |
Thống kê kinh tế | Đang cập nhật |
Kinh doanh thương mại | Đang cập nhật |
Thương mại điện tử | Đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Marketing | Đang cập nhật |
Quản trị nhân lực | Đang cập nhật |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
Kinh tế chính trị (Miễn học phí) | Đang cập nhật |
Kinh tế (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Kiểm toán (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Tài chính – Ngân hàng (Rennes) (chương trình liên kết đào tạo) | Đang cập nhật |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sysney) (chương trình liên kết đào tạo) | Đang cập nhật |
Quản trị kinh doanh (Ireland) (chương trình liên kết đào tạo) | Đang cập nhật |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2024
Kinh tế. Chuyên ngành: |
Kinh tế nông nghiệp |
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: |
Thống kê kinh tế. Chuyên ngành: |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) |
Song ngành Kinh tế - Tài chính(CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia) |
Kinh tế. Chuyên ngành |
Kiểm toán |
Quản trị kinh doanh |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2021
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Kế hoạch - Đầu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) | A00, D01, D03, D96 | 18 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính(CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia) | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 22 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 22 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 23 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349001 | Tài chính - Ngân hàng (Rennes) | A00; D96; D01; D03 | 16 |
7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Sydney) | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349002 | Quản trị kinh doanh (Ireland) | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành Kinh tế | ||
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kế hoạch - Đàu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán | ||
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Nhóm ngành Thống kê -Hệ thống thông tin | ||
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Tin học kinh tế | ||
Thống kê kinh tế. Chuyên ngành | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Thống kê kinh doanh | ||
Nhóm ngành Thương mại | ||
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng | ||
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 17 |
Tài chính | ||
Ngân hàng | ||
Nhóm ngành kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế chính trị | ||
Chương trình liên kết | ||
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp) | A00, D01, D03, D96 | 15 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính(CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia) | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: Tin học kinh tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, D03, D96 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học Kinh tế đại học Huế tuyển sinh 1850 chỉ tiêu cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Kinh tế là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 280 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 230 chỉ tiêu. Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Thống kê kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 14.5 |
Kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Tài chính - Ngân hàng CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 100 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất