Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2025
Trường Đại học Hồng Đức đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
THÔNG TIN TUYỂN SINH CÁC NGÀNH |
Mã ngành học: 7140202 Tên chương trình đào tạo: GD Tiểu học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.63 |
Mã ngành học: 7140201 Tên chương trình đào tạo: GD Mầm non Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.67 |
Mã ngành học: 7140210 Tên chương trình đào tạo: SP Tin học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.15 |
Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: SP Tiếng Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.98 |
Mã ngành học: 7140247 Tên chương trình đào tạo: SP Khoa học Tự nhiên Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.78 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18.00 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.50 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7340302 Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: 7380107 Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh tế Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: 7620110 Tên chương trình đào tạo: Khoa học cây trồng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7620106 Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi-Thú y Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7850103 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16.00 |
Mã ngành học: 7850101 Tên chương trình đào tạo: QL tài nguyên và môi trường Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7810101 Tên chương trình đào tạo: Du lịch Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7310401 Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Mã ngành học: 7320104 Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.00 |
Điểm Chuẩn Xét Tốt Nghiệp THPT 2024
ĐH Sư phạm Toán học CLC Mã ngành: 7140209CLC Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 40 Điểm chuẩn: 35,43 Ghi chú: Hạnh kiểm 3 năm THPT loại tốt Học lực 3 năm loại Khá trở lên |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Mã ngành: 7140217CLC Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 40 Điểm chuẩn: 39,92 |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Mã ngành: 7140218CLC Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 40 Điểm chuẩn: 39,92 |
ĐH Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 23,85 |
ĐH Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19,20 |
ĐH Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 23,55 |
ĐH Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 24,35 |
ĐH Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 27,50 |
ĐH Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 29,75 |
ĐH Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 27,50 |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 24,20 |
ĐH Sư phạm Khoa học TN Mã ngành: 7140247 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19 |
ĐH Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 26,50 |
ĐH Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 23,10 |
ĐH Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 18 |
ĐH Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 19,40 |
ĐH Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 16,15 |
ĐH Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 17,10 |
ĐH Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Lâm học Mã ngành: 7620201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Chăn nuôi - Thú y Mã ngành: 7620106 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 16,70 |
ĐH QLTN và Môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
ĐH Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Tổ hợp môn xét tuyển: Thang điểm: 30 Điểm chuẩn: 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024
ĐH Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
ĐH Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 26 |
ĐH Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
ĐH Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 27,75 |
ĐH Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 27,75 |
ĐH Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25,50 |
ĐH Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 26,50 |
ĐH Sư phạm Khoa học TN Mã ngành: 7140247 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
ĐH Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
ĐH Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
ĐH Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
ĐH Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn:17,50 |
ĐH Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn:17,50 |
ĐH Chăn nuôi - Thú y Mã ngành: 7620106 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Lâm học Mã ngành: 7620201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH QLTN và Môi trường Mã ngành: 7850101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
ĐH Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 17,50 |
CĐ Giáo dục mầm non Mã ngành: 51140201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 27.2 |
7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 25.5 |
7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 30.5 |
7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00; C03; C19; D14 | 29.75 |
7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 24.6 |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19.25 |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 22.5 |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 19 |
7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 27.75 |
7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 28.5 |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 26.25 |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24.75 |
7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 25.25 |
7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22 |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 |
7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 15 |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 |
7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). |
7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 16.5 | |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16.5 | |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 | |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | 26.2 |
7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | 24 |
7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | 29.25 |
7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | 18.5 |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | 18.5 |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 19.5 |
7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | 18.5 |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 17.5 |
7340301 | ĐH Kế toán | 15 |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | 15 |
7340302 | ĐH Kiểm toán | 15 |
7380101 | ĐH Luật | 15 |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | 15 |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 15 |
7620109 | ĐH Nông học | 15 |
7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 15 |
7620201 | ĐH Lâm học | 15 |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | 15 |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | 15 |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 15 |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | 15 |
7310301 | ĐH Xã hội học | 15 |
7310630 | ĐH Việt Nam học | 15 |
7810101 | ĐH Du lịch | 15 |
7310101 | ĐH Kinh tế | 15 |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm | 16.5 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2019
Đại học Hồng Đức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc với 1590 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Giáo dục mầm non với 120 chỉ tiêu , tiếp đến là ngành Giáo dục Tiểu học với 100 chỉ tiêu. Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyển sinh thêm 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm: Toán, Lý, Văn, Sử.
Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa.
Trường đại học Hồng Đức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm ở PTTH.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
ĐH Sư phạm Toán (CLC) | 24 | |
ĐH Sư phạm Lý (CLC) | 24 | |
ĐH Sư phạm Văn (CLC) | 24 | |
ĐH Sư phạm Sư (CLC) | 24 | |
ĐHSP Toán | 17 | |
ĐHSP Vật lý | 17 | |
ĐHSP Hóa học | 17 | |
ĐHSP Sinh học | 17 | |
ĐHSP Ngữ Văn | 21 | |
ĐHSP Lịch sử | 21.5 | |
ĐHSP Địa lý | 17 | |
ĐHSP Tiếng Anh | 17 | |
ĐHGD Mầm non | 17 | |
ĐHGD Tiểu học | 19.95 | |
ĐHGD Thể chất | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Toán | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Vật lý | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Hóa học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Sinh học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Ngữ Văn | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Lịch sử | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Địa lý | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Tiếng Anh | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Mầm non | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Tiểu học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Thể chất | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
Các ngành đào tạo khác | --- | |
Bậc đại học | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 |
Bậc đại học ngành Nuôi trồng thủy sản, Kinh doanh Nông nghiệp | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 |
Bậc cao đẳng | --- | Tốt nghiệp THPT |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hồng Đức có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hồng Đức Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất