• Connect with us:

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2024

Học viện Phụ nữ Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2024. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn các bạn hãy xem nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành học: 7810103

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22

Mã ngành học: 7320104

Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  25

Mã ngành học: 7310399

Tên chương trình đào tạo: Giới và phát triển

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  23

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22

Mã ngành học: 7380101

Tên chương trình đào tạo: Luật

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  21,5

Mã ngành học: 7810103

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

Mã ngành học: 7340101CLC

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  23

Mã ngành học: 7340101CLC

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22

Mã ngành học: 7760101

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  18

Mã ngành học: 7380107

Tên chương trình đào tạo: Luật

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  21,5

Mã ngành học: 7310101

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Tổ hợp môn: C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22

Mã ngành học: 7310101

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  21

Mã ngành học: 7310401

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22

Mã ngành học: 7480201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D09, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  20

Mã ngành học: 7340101LK

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: C00, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  23

Mã ngành học: 7340101LK

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, XDHB

Điểm chuẩn xét học bạ THPT:  22

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2024

Đang cập nhật....

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Giới và phát triển Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật
Ngành Truyền thông đa phương tiện Đang cập nhật
Ngành Xã hội học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5  
    C00 19.5  
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16  
    C00 17  
7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15  
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 15  
7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 15  
7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 15  
7810103 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
7420201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D09 15 Điểm thi môn Toán > 5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A00 18
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A00 20
Khối A01
Khối D01
Khối H  
Khối C00  
Quản Trị Kinh Doanh Khối A00 20
Khối A01
Khối D01
Khối C00 21
Công Tác Xã Hội Khối A00 18
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Luật Khối A00 19
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A00 20
Khối A01
Khối C00
Khối D01 20
Luật Kinh Tế Khối A00 19
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Kinh Tế Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00 19
Tâm Lý Học Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00
Xã hội học Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00
Công nghệ thông tin Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối D09

diem-chuab-hoc-vien-phu-nu-viet-nam
Thông Báo Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Tên ngành Tổ Hợp Môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01 16
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn C00 17
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 16
Thiết kế đa phương tiện C00 17
Báo chí đa phương tiện
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15
Marketing
Thương mại điện tử C00 16
Tài chính và đầu tư
Tổ chức và nhân lực
Kinh tế A00, A01, D01 15
Kinh tế quốc tế 16
Kinh tế đầu tư C00
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
Tâm lý học 15
Tham vấn - Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
Luật  15
Luật hành chính
Luật kinh tế
Luật dân sự
Công tác xã hội 14
Giới và phát triển 14

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A 18,5
Khối A1
Khối D1
Khối C 19,5
Quản Trị Kinh Doanh Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C 19
Công Tác Xã Hội Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Luật Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A 19
Khối A1
Khối D1
Khối C 20
Luật Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Tâm Lý Học Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 2019

Cụ thể điểm chuẩn của học viện phụ nữ Việt Nam 2019 như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Luật A00; A01; D01; C00 17.5
Quản trị kinh doanh C00 19
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; 18
Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 16
Giới và phát triển A00; A01; D01; C00 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
Truyền thông đa phương tiện C00 18.5
Truyền thông đa phương tiện A00,A01,D01 17.5

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.