• Connect with us:

Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt 2023

Đại học Đà Lạt đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển thí sinh hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành học: 7140229

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm toán học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,5

Mã ngành học: 7140211

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm vật lý

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24

Mã ngành học: 7140212

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm hóa học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24

Mã ngành học: 7140213

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm sinh học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.25

Mã ngành học: 7140217

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm ngữ văn

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26

Mã ngành học: 7140218

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm lịch sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.75

Mã ngành học: 7140231

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 29

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27

Mã ngành học: 7140210

Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tin học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19

Mã ngành học: 7140202

Tên chương trình đào tạo: Giáo dục tiểu học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 20

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.25

Mã ngành học: 7450101

Tên chương trình đào tạo: Toán học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7460108

Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7420201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7440102

Tên chương trình đào tạo: Vật lý học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7510302

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7520402

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hạt nhân

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7510303

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7440112

Tên chương trình đào tạo: Hóa học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7720203

Tên chương trình đào tạo: Hóa dược

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7510406

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7420101

Tên chương trình đào tạo: Sinh học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7420201

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7340101

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Mã ngành học: 7340301

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7340201

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7540101

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7620109

Tên chương trình đào tạo: Nông học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7540104

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7380101

Tên chương trình đào tạo: Luật

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Mã ngành học: 7380104

Tên chương trình đào tạo: Luật hình sự và tố tụng hình sự

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7810103

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Mã ngành học: 7310630

Tên chương trình đào tạo: Việt Nam học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7310608

Tên chương trình đào tạo: Đông phương học( Hàn quốc học, Nhật bản học)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45062

Mã ngành học: 7310601

Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7729030

Tên chương trình đào tạo: Văn học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7810106

Tên chương trình đào tạo: Văn hóa du lịch

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7310612

Tên chương trình đào tạo: Trung quốc học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7229010

Tên chương trình đào tạo: Lịch sử

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7760101

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7760104

Tên chương trình đào tạo: Dân số và phát triển

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7310301

Tên chương trình đào tạo: Xã hội học

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Mã ngành học: 7220201

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anh

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22

Điểm chuẩn kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ( quy đổi trên thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 2023

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Sư phạm Toán học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Tin học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Vật lý Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Hóa học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Sinh học Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Lịch sử Đang cập nhật
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Đang cập nhật
Ngành Giáo dục Tiểu học Đang cập nhật
Ngành Toán học Đang cập nhật
Ngành Khoa học dữ liệu Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Vật lý học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hạt nhân Đang cập nhật
Ngành CK. Điện tử - Viễn thông Đang cập nhật
Ngành CN KT điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Hóa học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Khoa học môi trường Đang cập nhật
Ngành Sinh học (Sinh học thông minh) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Nông học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ sau thu hoạch Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Luật Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật
Ngành Đông phương học Đang cập nhật
Ngành Trung Quốc học Đang cập nhật
Ngành Quốc tế học Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Xã hội học Đang cập nhật
Ngành Việt Nam học Đang cập nhật
Ngành Văn học Đang cập nhật
Ngành Văn hóa Du lịch Đang cập nhật
Ngành Lịch sử Đang cập nhật
Ngành Văn hóa học Đang cập nhật
Ngành Dân số và Phát triển Đang cập nhật

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Điểm chuẩn: 25
Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Điểm chuẩn: 19
Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Điểm chuẩn: 21
Sư phạm Hóa học
Mã ngành: 7140212
Điểm chuẩn: 23
Sư phạm Sinh học
Mã ngành: 7140213
Điểm chuẩn: 19
Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Điểm chuẩn: 26
Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Điểm chuẩn: 24.5
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Điểm chuẩn: 23.5
Toán học
Mã ngành: 7460101
Điểm chuẩn: 16
Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 16
Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Điểm chuẩn: 16
Kỹ thuật hạt nhân
Mã ngành: 7520402
Điểm chuẩn: 16
CK. Điện tử - Viễn thông
Mã ngành: 7510302
Điểm chuẩn: 16
CN KT điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Điểm chuẩn: 16
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)
Mã ngành: 7440112
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7510406
Điểm chuẩn: 16
Sinh học (Sinh học thông minh)
Mã ngành: 7420101
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Điểm chuẩn: 16
Nông học
Mã ngành: 7620109
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ sau thu hoạch
Mã ngành: 7540104
Điểm chuẩn: 16
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Điểm chuẩn: 16
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 18
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 16
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 1
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 18
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 16.5
Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Điểm chuẩn: 16.5
Trung Quốc học
Mã ngành: 7310612
Điểm chuẩn: 16
Quốc tế học
Mã ngành: 7310601
Điểm chuẩn: 16
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Điểm chuẩn: 16
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Điểm chuẩn: 16
Văn hóa Du lịch
Mã ngành: 7810106
Điểm chuẩn: 16
Lịch sử
Mã ngành: 7229010
Điểm chuẩn: 16
Điểm thi ĐGNL: 15
Dân số và Phát triển
Mã ngành: 7760104
Điểm chuẩn: 16
Luật hình sự và tố tụng hình sự
Mã ngành: 7380104
Điểm chuẩn: 16

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 19
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 24.5
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14; D15 24.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 19
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 23
7140202 Giáo dục Tiểu học A16; C14; C15; D01 24
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 19
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17.5
7380101 Luật A00; C00; C20; D01 17.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 17.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 16.5
7310608 Đông phương học C00; D01; D78; D96 16
7310612 Trung Quốc học C20; D01; D78; D96 16
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A0; D07; D90 16
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 16
7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 16
7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 16
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 16
7440112 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A00; B00; D07; D90 16
7460101 Toán học A00; A01; D07; D90 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 16
7310301 Xã hội học C00; C19; C20; D66 16
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 16
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 16
7510302 CK. Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 16
7310630 Việt Nam học C00; C20; D14; D15 16
7510303 CN KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 16
7229030 Văn học C20; D01; D78; D96 16
7810106 Văn hóa Du lịch C20; D01; D78; D96 16
7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 16
7420101 Sinh học (Sinh học thông minh) A00; B00; B08; D90 16
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; B08; D90 16
7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 16
7229040 Văn hóa học C20; D01; D78; D96 16
7760104 Dân số và Phát triển C00; C19; C20; D66 16
7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 27
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 26.5
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 25.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14; D15 25
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 25
7140202 Giáo dục Tiểu học A16; C14; C15; D01 24
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 24
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 24
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 22.5
7380101 Luật A00; C00; C20; D01 22
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 22
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 22
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 21
7310608 Đông phương học C00; D01; D78; D96 21
7310612 Trung Quốc học C20; D01; D78; D96 21
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 21
7480201 Công nghệ thông tin A00; A0; D07; D90 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18
7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 18
7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 18
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 18
7440112 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A00; B00; D07; D90 18
7460101 Toán học A00; A01; D07; D90 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 18
7310301 Xã hội học C00; C19; C20; D66 18
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 18
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 18
7510302 CK. Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 18
7310630 Việt Nam học C00; C20; D14; D15 18
7510303 CN KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 18
7229030 Văn học C20; D01; D78; D96 18
7810106 Văn hóa Du lịch C20; D01; D78; D96 18
7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 18
7420101 Sinh học (Sinh học thông minh) A00; B00; B08; D90 18
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; B08; D90 18
7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 18
7229040 Văn hóa học C20; D01; D78; D96 18
7760104 Dân số và Phát triển C00; C19; C20; D66 18
7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 18

Ghi chú: mức điểm chuẩn trên đây là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140213 Sư phạm Sinh học A00; B00; B08; D90 800 Thang điểm 1200
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 800 Thang điểm 1200
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 800 Thang điểm 1200
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14; D15 800 Thang điểm 1200
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 800 Thang điểm 1200
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 800 Thang điểm 1200
7140202 Giáo dục Tiểu học A16; C14; C15; D01 800 Thang điểm 1200
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A12; D90 800 Thang điểm 1200
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 800 Thang điểm 1200
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 680 Thang điểm 1200
7380101 Luật A00; C00; C20; D01 680 Thang điểm 1200
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D78 680 Thang điểm 1200
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 680 Thang điểm 1200
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 680 Thang điểm 1200
7310608 Đông phương học C00; D01; D78; D96 680 Thang điểm 1200
7310612 Trung Quốc học C20; D01; D78; D96 600 Thang điểm 1200
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 600 Thang điểm 1200
7480201 Công nghệ thông tin A00; A0; D07; D90 600 Thang điểm 1200
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 600 Thang điểm 1200
7620109 Nông học B00; B08; D07; D90 600 Thang điểm 1200
7310601 Quốc tế học C00; C20; D01; D78 600 Thang điểm 1200
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 600 Thang điểm 1200
7440112 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A00; B00; D07; D90 600 Thang điểm 1200
7460101 Toán học A00; A01; D07; D90 600 Thang điểm 1200
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 600 Thang điểm 1200
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00; B08; D90 600 Thang điểm 1200
7310301 Xã hội học C00; C19; C20; D66 600 Thang điểm 1200
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 600 Thang điểm 1200
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 600 Thang điểm 1200
7510302 CK. Điện tử - Viễn thông A00; A01; A12; D90 600 Thang điểm 1200
7310630 Việt Nam học C00; C20; D14; D15 600 Thang điểm 1200
7510303 CN KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; A12; D90 600 Thang điểm 1200
7229030 Văn học C20; D01; D78; D96 600 Thang điểm 1200
7810106 Văn hóa Du lịch C20; D01; D78; D96 600 Thang điểm 1200
7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D01; D90 600 Thang điểm 1200
7420101 Sinh học (Sinh học thông minh) A00; B00; B08; D90 600 Thang điểm 1200
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; B08; D90 600 Thang điểm 1200
7229010 Lịch sử C00; C19; C20; D14 600 Thang điểm 1200
7229040 Văn hóa học C20; D01; D78; D96 600 Thang điểm 1200
7760104 Dân số và Phát triển C00; C19; C20; D66 600 Thang điểm 1200
7440102 Vật lý học A00; A01; A12; D90 600 Thang điểm 1200

Ghi chú:

-Thời gian nhập học online cho phương thức xét học bạ và xét điểm thi ĐGNL là từ ngày 2.8.2021 đến ngày 14.8.2021.

điểm chuẩn đại học đà lạt
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 18.5
7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90 24
7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90 21
7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học A00, B00, B08, D90 22
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C20, D14, D15 18.5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D14 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 18.5
7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 19.5
7460101 Toán học A00, A01, D07, D90 15
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 15
7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 15
7510302 CK. ĐT- Viễn thông A00, A01, A12, D90 15
7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D01, D90 15
7440112 Hóa học A00, B00, D07, D90 15
7420101 Sinh học A00, B00, B08, D90 15
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 15
7440301 Khoa học môi trường A00, B00, B08, D90 15
7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B08, D90 15
7620109 Nông học B00, D07, B08, D90 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 17
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 16
7380101 Luật A00, C00, C20, D01 17
7229040 Văn hóa học C00, C20, D14, D15 15
7229030 Văn học C00, C20, D14, D15 15
7310630 Việt Nam học C00, C20, D14, D15 15
7229010 Lịch sử C00, C19, C20, D14 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 17.5
7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D78 15
7310301 Xã hội học C00, C14, C20, D78 15
7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96 16
7310601 Quốc tế học C00, C20, D01, D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 16

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
Toán học A00, A01, D07, D90. 20
Sư phạm Toán học 24
Công nghệ thông tin 18
Sư phạm Tin học 24
Vật lý học A00, A01, A12, D90. 18
Sư phạm Vật lý 24
CNKT Điện tử - Viễn thông 18
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D01, D90. 20
Hóa học A00, B00, D07, D90. 18
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90. 24
Sinh học (Sinh học thông minh) 18
Sư phạm Sinh học A10, B00, B08, D90. 24
Công nghệ sinh học 18
Nông học B00, D07, B08, D90. 18
Khoa học môi trường A00, B00, B08, D90. 18
Công nghệ sau thu hoạch 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96. 20
Kế toán 20
Luật A00, C00, C20, D01. 20
Văn hóa học C00, C20, D14, D15 18
Văn học 18
Sư phạm Ngữ văn 24
Việt Nam học 18
Lịch sử C00, C19, C20, D14 18
Sư phạm Lịch sử 24
Quản trị DV du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 21
Công tác xã hội C00, C14, C20, D78 20
Xã hội học 18
Đông phương học C00, D01, D78, D96. 21
Quốc tế học C00, C20, D01, D78 18
Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96. 21
Sư phạm Tiếng Anh 24
Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 24

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 2019

Đại học Đà Lạt tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 3000 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đà Lạt như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Toán học A00, A01, D07, D90. 14
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90. 17
Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90. 14
Vật lý học A00, A01, A12, D90. 14
Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90. 17
CNKT Điện tử - Viễn thông A00, A01, A12, D90. 14
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D90. 15
Hóa học A00, B00, D07, D90. 14
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90. 17
Sinh học A14, B00, D08, D90. 14
Sư phạm Sinh học A14, B00, D08, D90. 17
Công nghệ sinh học A14, B00, D08, D90. 14
Nông học B00, D07, D08, D90. 14
Khoa học môi trường A00, B00, D08, D90. 14
Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, D08, D90. 14
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96. 16
Kế toán A00, A01, D01, D96. 15
Luật A00, C00, C20, D01. 17
Văn hóa học C00, D14, D15, D78. 14
Văn học C00, D14, D15, D78. 14
Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, D78. 17
Việt Nam học C00, D14, D15, D78. 14
Lịch sử C00, C19, D14, D78. 14
Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D78. 17
Quản trị DV du lịch và lữ hành

C00, D01,D78.

17
Công tác xã hội C00, C14, D01, D78. 15
Xã hội học C00, C14, D01, D78. 14
Đông phương học C00, D01, D78, D96. 16
Quốc tế học C00, D01, D78, D96. 14
Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96. 16
Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96. 17

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Đà Lạt có thể nộp hồ sơ nhập trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đà Lạt Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.