Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Đà Nẵng 2025
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn 2024 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay, các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Mã ngành học: 7140231 |
Mã ngành học: 7140233 |
Mã ngành học: 7140234 |
Mã ngành học: 7220201 |
Mã ngành học: 7220201KT |
Mã ngành học: 7220202 |
Mã ngành học: 7220203 |
Mã ngành học: 7220204 |
Mã ngành học: 7220209 |
Mã ngành học: 7220210 |
Mã ngành học: 7220214 |
Mã ngành học: 7310601 |
Mã ngành học: 7310608 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Trung Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học |
Tên chương trình đào tạo: Đông phương học |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2024
Đang cập nhật...
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | Đang cập nhật |
Sư phạm tiếng Pháp | Đang cập nhật |
Sư phạm tiếng Trung | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Nga | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Pháp | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Nhật | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Thái Lan | Đang cập nhật |
Quốc tế học | Đang cập nhật |
Đông phương học | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Đông phương học (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024
Sư phạm tiếng Anh |
Sư phạm tiếng Pháp |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
Ngôn ngữ Nga |
Ngôn ngữ Pháp |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
Ngôn ngữ Thái Lan |
Quốc tế học |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
Đông phương học |
Đông phương học (Chất lượng cao) |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.45 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D10; D15 | 21 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01; D03; D10; D15 | 25.6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D15 | 25.58 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D10; D14 | 18.58 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D10; D15 | 22.34 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 25.83 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D10 | 25.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D10; D14 | 26.55 |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D10; D14 | 22.51 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D10; D14 | 24 |
7310608 | Đông phương học | D01; D06; D09; D14; D10 | 23.91 |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01; A01; D10; D15 | 24.44 |
7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01; D09; D10; D14 | 23.44 |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D06; D10 | 24.8 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01; DD2; D10; D14 | 25.83 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01; D04; D45; D15 | 25.45 |
7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | D01; D06; D09; D14; D10 | 21.68 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Điều kiện phụ | Học Lực Lớp 12 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 27,88 | Tiếng Anh >= 9,4 | Giỏi |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 23,18 | Giỏi | |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 26,30 | Giỏi | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26,45 | Tiếng Anh >= 8,3 | |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 25,20 | Tiếng Anh >= 7,9 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 21,40 | ||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 24,38 | ||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,53 | ||
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 26,05 | ||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26,54 | ||
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 25,95 | ||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26,95 | ||
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 26,40 | ||
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 25,06 | Tiếng Anh >= 8,07 | |
7310601 | Quốc tế học | 24,53 | Tiếng Anh >= 8,47 | |
7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 23,67 | Tiếng Anh >= 7,83 | |
7310608 | Đông phương học | 24,95 | ||
7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | 20,18 |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Học Lực Lớp 12 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 933 | Giỏi |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 798 | Giỏi |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 799 | Giỏi |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 793 | |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 744 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 739 | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 757 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 824 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 856 | |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 921 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 829 | |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 822 | |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 767 | |
7310601 | Quốc tế học | 675 | |
7310608 | Đông phương học | 802 | |
7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | 663 |
Ghi chú:
-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 25,73 điểm còn ngành Ngôn ngữ Nga là ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 18,10 điểm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 25.73 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 21.68 |
Sự phạm tiếng Trung | 7140234 | 21.23 |
Đông phương học | 7310608 | 18.77 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 23.55 |
Ngôn ngữ Anh ( chất lương cao ) | 7220201CLC | 18.20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25.42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc ( chất lượng cao ) | 7220210CLC | 24.03 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18.10 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 25.20 |
Ngôn ngữ NHật ( Chấtlượng cao ) | 7220209CLC | 21.80 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18.41 |
Ngôn Ngữ Thái Lan | 7220214 | 22.23 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25.48 |
Ngôn ngữ Trung quốc ( Chất Lương cao ) | 7220204CLC | 23.45 |
Quốc tế học | 7310601 | 18.40 |
Quốc tế học ( Chất lượng cao ) | 7310601CLC | 19.70 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | D01 | 21.95 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.28 |
Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D96 | 20.11 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 20.1 |
Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 16.69 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.48 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 21.3 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 21.63 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 21.71 |
Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 18.28 |
Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 18.44 |
Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 18.85 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01 | 17.89 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01, D09, D78, D96 | 17.46 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01, D06 | 18.98 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01, D78, D96 | 19.56 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01, D04, D78, D96 | 19.39 |
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 131 - Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng - Việt Nam.
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng các thí sinh trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ nhập học nộp về trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất