Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế -ĐHQG Hà Nội 2025
Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn các ngành các bạn hãy xem thông tin chi tiết dưới đây.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 40): 34,54 Tiêu chí phụ Điểm môn toán : 7,8 Thứ tự nguyện vọng : NV1 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 40): 34,25 Tiêu chí phụ Điểm môn toán : 8,2 Thứ tự nguyện vọng : NV1, NV2,NV3,NV4,NV5 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 40): 34,1 Tiêu chí phụ Điểm môn toán : 7,8 Thứ tự nguyện vọng : NV1,NV2,NV3 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
Mã ngành học: 7310106 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế quốc tế Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 40): 35,7 Tiêu chí phụ Điểm môn toán : 8,6 Thứ tự nguyện vọng : NV1 |
Mã ngành học: 7310101 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 40): 34,83 Tiêu chí phụ Điểm môn toán : 8,2 Thứ tự nguyện vọng : NV1,NV2 |
Mã ngành học: 7310105 Tên chương trình đào tạo: Kinh tế phát triển Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: (thang điểm 40): 34,25 Tiêu chí phụ Điểm môn toán : 7,8 Thứ tự nguyện vọng : NV1,NV2 |
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Tài Chính Ngân Hàng | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế phát triển | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2024
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 33.93 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.0 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 33.18 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.6 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2, NV3, NV4 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 33.07 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.0 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2 |
Lĩnh vực khoa học và hành vi |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 35.33 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.4 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 33.5 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 7.8 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 đến NV11 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm chuẩn: 33.05 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 7.0 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 36.2 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE41 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE42 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 35.55 | |
QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 36.53 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE44 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 35.83 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE45 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 35.57 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 34.85 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 32.65 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Kinh tế | 7310101 | 22,35 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | 21,70 |
Kinh tế quốc tế ** | 7310106 | 27,05 |
Quản trị kinh doanh ** | 7340101 | 26,55 |
Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | 7340101QT | 22,85 |
Tài chính - Ngân hàng ** | 7340201 | 25,58 |
Kế toán ** | 7340301 | 25,45 |
Ghi chú: ** là chương trình chất lượng cao. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển lần lượt theo 2 tiêu chí phụ:
1. Chương trình đào tạo chuẩn:
- Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Toán.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao:
- Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Tiếng Anh.
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường đại học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế, Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất