Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025
Trường Đại học bách khoa Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học Mã ngành học: BF1 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.60 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm Mã ngành học: BF2 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.49 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) Mã ngành học: BF-E12 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.70 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) Mã ngành học: BF-E19 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học Mã ngành học: CH1 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.70 |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học Mã ngành học: CH2 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45039 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật In Mã ngành học: CH3 Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.70 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Mã ngành học: CH-E11 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.44 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Giáo dục Mã ngành học: ED2 Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.55 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Mã ngành học: EE1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.55 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa Mã ngành học: EE2 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.57 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) Mã ngành học: EE-E18 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.47 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) Mã ngành học: EE-E8 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.74 |
Tên chương trình đào tạo: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Mã ngành học: EE-EP Tổ hợp môn: A00; A01; D29 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.14 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý năng lượng Mã ngành học: EM1 Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.98 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp Mã ngành học: EM2 Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.39 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh Mã ngành học: EM3 Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.83 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: EM4 Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.52 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng Mã ngành học: EM5 Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.75 |
Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) Mã ngành học: EM-E13 Tổ hợp môn: A01; D01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.47 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) Mã ngành học: EM-E14 Tổ hợp môn: A01; D01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.69 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông Mã ngành học: ET1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.46 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh Mã ngành học: ET2 Tổ hợp môn: A00; A01; B00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45041 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) Mã ngành học: ET-E16 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.73 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) Mã ngành học: ET-E4 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.99 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Mã ngành học: ET-E5 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.70 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) Mã ngành học: ET-E9 Tổ hợp môn: A00; A01; D28 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.45 |
Tên chương trình đào tạo: Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) Mã ngành học: ET-LUH Tổ hợp môn: A00; A01; D26 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.30 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường Mã ngành học: EV1 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành học: EV2 Tổ hợp môn: A00; B00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.00 |
Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ Mã ngành học: FL1 Tổ hợp môn: D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.45 |
Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) Mã ngành học: FL2 Tổ hợp môn: D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.17 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành học: HE1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.94 |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Khoa học Máy tính Mã ngành học: IT1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 29.42 |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Kỹ thuật Máy tính Mã ngành học: IT2 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 28.29 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Mã ngành học: IT-E10 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 28.80 |
Tên chương trình đào tạo: An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) Mã ngành học: IT-E15 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45074 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) Mã ngành học: IT-E6 Tổ hợp môn: A00; A01; D28 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.64 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) Mã ngành học: IT-E7 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 28.16 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) Mã ngành học: IT-EP Tổ hợp môn: A00; A01; D29 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.32 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành học: ME1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.75 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành học: ME2 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.96 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Mã ngành học: ME-E1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.47 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) Mã ngành học: ME-GU Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.32 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) Mã ngành học: ME-LUH Tổ hợp môn: A00; A01; D26 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44981 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) Mã ngành học: ME-NUT Tổ hợp môn: A00; A01; D28 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.85 |
Tên chương trình đào tạo: Toán-Tin Mã ngành học: MI1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.21 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống Thông tin quản lý Mã ngành học: MI2 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45104 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành học: MS1 Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.25 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano Mã ngành học: MS2 Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.18 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit Mã ngành học: MS3 Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.70 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) Mã ngành học: MS-E3 Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.50 |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật Mã ngành học: PH1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.28 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hạt nhân Mã ngành học: PH2 Tổ hợp môn: A00; A01; A02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.31 |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Y khoa Mã ngành học: PH3 Tổ hợp môn: A00; A01; A02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44981 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô Mã ngành học: TE1 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.48 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí động lực Mã ngành học: TE2 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.31 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng không Mã ngành học: TE3 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.50 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Mã ngành học: TE-E2 Tổ hợp môn: A00; A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.00 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Mã ngành học: TE-EP Tổ hợp môn: A00; A01; D29 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.70 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) Mã ngành học: TROY-BA Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.70 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) Mã ngành học: TROY-IT Tổ hợp môn: A00; A01; D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.96 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Dệt May Mã ngành học: TX1 Tổ hợp môn: A00; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.40 |
Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá tư duy năm 2023:
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Sinh học Mã ngành học: BF1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.84 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Thực phẩm Mã ngành học: BF2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.05 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) Mã ngành học: BF-E12 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 54.80 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) Mã ngành học: BF-E19 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 52.95 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học Mã ngành học: CH1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.60 |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học Mã ngành học: CH2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.58 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật In Mã ngành học: CH3 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 53.96 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) Mã ngành học: CH-E11 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.83 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Giáo dục Mã ngành học: ED2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.69 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Mã ngành học: EE1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 61.27 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa Mã ngành học: EE2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 72.23 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) Mã ngành học: EE-E18 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.27 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) Mã ngành học: EE-E8 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 68.74 |
Tên chương trình đào tạo: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Mã ngành học: EE-EP Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 58.29 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý năng lượng Mã ngành học: EM1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 53.29 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Công nghiệp Mã ngành học: EM2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 53.55 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh Mã ngành học: EM3 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.58 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: EM4 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.04 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính-Ngân hàng Mã ngành học: EM5 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 52.45 |
Tên chương trình đào tạo: Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) Mã ngành học: EM-E13 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.42 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) Mã ngành học: EM-E14 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 52.57 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông Mã ngành học: ET1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 66.46 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh Mã ngành học: ET2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.03 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) Mã ngành học: ET-E16 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 62.72 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) Mã ngành học: ET-E4 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 64.17 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) Mã ngành học: ET-E5 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.55 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) Mã ngành học: ET-E9 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 65.23 |
Tên chương trình đào tạo: Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) Mã ngành học: ET-LUH Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.67 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường Mã ngành học: EV1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.12 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành học: EV2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.60 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành học: HE1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 53.84 |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Khoa học Máy tính Mã ngành học: IT1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 83.90 |
Tên chương trình đào tạo: CNTT: Kỹ thuật Máy tính Mã ngành học: IT2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.22 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) Mã ngành học: IT-E10 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 83.97 |
Tên chương trình đào tạo: An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) Mã ngành học: IT-E15 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 76.61 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) Mã ngành học: IT-E6 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 72.03 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) Mã ngành học: IT-E7 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 79.12 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) Mã ngành học: IT-EP Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 69.67 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành học: ME1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 65.81 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành học: ME2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.23 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) Mã ngành học: ME-E1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 60.00 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) Mã ngành học: ME-GU Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 52.45 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) Mã ngành học: ME-LUH Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.08 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) Mã ngành học: ME-NUT Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 53.95 |
Tên chương trình đào tạo: Toán-Tin Mã ngành học: MI1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 70.57 |
Tên chương trình đào tạo: Hệ thống Thông tin quản lý Mã ngành học: MI2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 67.29 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành học: MS1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 54.37 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano Mã ngành học: MS2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 63.66 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit Mã ngành học: MS3 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 52.51 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) Mã ngành học: MS-E3 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.40 |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Kỹ thuật Mã ngành học: PH1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 54.68 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hạt nhân Mã ngành học: PH2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 52.56 |
Tên chương trình đào tạo: Vật lý Y khoa Mã ngành học: PH3 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 53.02 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô Mã ngành học: TE1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 64.28 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí động lực Mã ngành học: TE2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.41 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hàng không Mã ngành học: TE3 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 60.39 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) Mã ngành học: TE-E2 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 57.40 |
Tên chương trình đào tạo: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) Mã ngành học: TE-EP Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.50 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) Mã ngành học: TROY-BA Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.11 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) Mã ngành học: TROY-IT Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 60.12 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Dệt May Mã ngành học: TX1 Tổ hợp môn: K00 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.70 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2022
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Ngành Kỹ thuật sinh học | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật thực phẩm | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật hóa học | Đang cập nhật |
Ngành Hóa học | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật in | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ giáo dục | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật điện | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đang cập nhật |
Ngành Kinh tế công nghiệp | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý công nghiệp | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
Ngành Tài chính ngân hàng | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
Ngành Tiếng anh KHKT và Công nghệ | Đang cập nhật |
Ngành Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật nhiệt | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học máy tính | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật máy tính | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật cơ khí | Đang cập nhật |
Ngành Toán tin | Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý | Đang cập nhật |
Ngành kỹ thuật vật liệu | Đang cập nhật |
Ngành Vật lý kỹ thuật | Đang cập nhật |
Ngành kỹ thuật hạt nhân | Đang cập nhật |
Ngành Vật lý y khoa | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật hàng không | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật dệt may | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật thực phẩm | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật hóa dược | Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đang cập nhật |
Ngành Tin học công nghiệp và tự động hóa | Đang cập nhật |
Ngành Phân tích kinh doanh | Đang cập nhật |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật y sinh | Đang cập nhật |
Ngành Hệ thống nhúng thông minh và Iot | Đang cập nhật |
Ngành Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin Việt-Nhật | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin Global ICT | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo | Đang cập nhật |
Ngành An toàn không gian số | Đang cập nhật |
Ngành Công nghệ thông tin Việt-Pháp | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
Ngành KHKT Vật liệu | Đang cập nhật |
Ngành Kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
Ngành Cơ khí hàng không Việt-Pháp | Đang cập nhật |
Ngành Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover | Đang cập nhật |
Ngành Cơ khí chế tạo máy | Đang cập nhật |
Ngành Cơ điện tử - Leibniz | Đang cập nhật |
Ngành Cơ điện tử - Nagaoka | Đang cập nhật |
Ngành Quản trị kinh doanh – Troy | Đang cập nhật |
Ngành Khoa học máy tính – Troy | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2022
Kỹ thuật sinh học Mã ngành: BF1y Điểm chuẩn: 23.25 |
Kỹ thuật thực phẩm Mã ngành: BF2y Điểm chuẩn: 23.35 |
Kỹ thuật hóa học Mã ngành: CH1y Điểm chuẩn: 23.03 |
Hóa học Mã ngành: CH2y Điểm chuẩn: 23.03 |
Kỹ thuật in Mã ngành: CH3y Điểm chuẩn: 23.03 |
Công nghệ giáo dục Mã ngành: ED2y Điểm chuẩn: 23.13 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: EE1y Điểm chuẩn: 23.05 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE2y Điểm chuẩn: 27.61 |
Kinh tế công nghiệp Mã ngành: EM1y Điểm chuẩn: 24.30 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: EM2y Điểm chuẩn: 23.30 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: EM3y Điểm chuẩn: 25.35 |
Kế toán Mã ngành: EM4y Điểm chuẩn: 25.20 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: EM5y Điểm chuẩn: 25.20 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: ET1y Điểm chuẩn: 24.50 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: EV1y Điểm chuẩn: 23.03 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: EV2y Điểm chuẩn: 23.03 |
Tiếng anh KHKT và Công nghệ Mã ngành: FL1y Điểm chuẩn: 23.03 |
Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế Mã ngành: FL2y Điểm chuẩn: 23.06 |
Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: HE1y Điểm chuẩn: 23.26 |
Khoa học máy tính Mã ngành: IT1x Điểm chuẩn: 22.25 |
Kỹ thuật máy tính Mã ngành: IT2y Điểm chuẩn: 28.29 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: ME1y Điểm chuẩn: 26.33 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: ME2y Điểm chuẩn: 23.50 |
Toán tin Mã ngành: MI1y Điểm chuẩn: 26.45 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: MI2y Điểm chuẩn: 26.54 |
Kỹ thuật vật liệu Mã ngành: MS1y Điểm chuẩn: 23.16 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: PH1y Điểm chuẩn: 23.29 |
Kỹ thuật hạt nhân Mã ngành: PH2y Điểm chuẩn: 23.29 |
Vật lý y khoa Mã ngành: PH3y Điểm chuẩn: 23.29 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: TE1y Điểm chuẩn: 26.41 |
Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: TE2y Điểm chuẩn: 24.16 |
Kỹ thuật hàng không Mã ngành: TE3y Điểm chuẩn: 24.23 |
Kỹ thuật dệt may Mã ngành: TX1y Điểm chuẩn: 23.10 |
Kỹ thuật thực phẩm Mã ngành: BF-E12y Điểm huẩn: 23.35 |
Kỹ thuật hóa dược Mã ngành: CH-E11y Điểm chuẩn: 23.70 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo Mã ngành: EE-E18y Điểm chuẩn: 23.55 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE-E8y Điểm chuẩn: 25.99 |
Tin học công nghiệp và tự động hóa Mã ngành: EE-EPy Điểm chuẩn: 23.99 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: EM-E14y Điểm chuẩn: 24.51 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: ET-E4y Điểm chuẩn: 24.19 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: ET-E5y Điểm chuẩn: 23.89 |
Hệ thống nhúng thông minh và Iot Mã ngành: ET-E9y Điểm chuẩn: 24.14 |
Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện Mã ngành: ET-E16y Điểm chuẩn: 24.71 |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật Mã ngành: IT-E6y Điểm chuẩn: 27.25 |
Công nghệ thông tin Global ICT Mã ngành: IT-E7x Điểm chuẩn: 21.96 |
An toàn không gian số Mã ngành: IT-E15x Điểm chuẩn: 20.58 |
Công nghệ thông tin Việt-Pháp Mã ngành: IT-EPx Điểm chuẩn: 16.26 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: ME-E1y Điểm chuẩn: 24.28 |
KHKT Vật liệu Mã ngành: MS-E3y Điểm chuẩn: 23.16 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: TE-E2y Điểm chuẩn: 24.06 |
Cơ khí hàng không Việt-Pháp Mã ngành: TE-EPy Điểm chuẩn: 23.55 |
Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover Mã ngành: ET-LUH Điểm chuẩn: 25.13 |
Cơ khí chế tạo máy Mã ngành: ME-GUy Điểm chuẩn: 23.36 |
Cơ điện tử - Leibniz Mã ngành: ME-LUHy Điểm chuẩn: 23.29 |
Cơ điện tử - Nagaoka Mã ngành: ME-NUTy Điểm chuẩn: 23.31 |
Quản trị kinh doanh – Troy Mã ngành: TROY-BAy Điểm chuẩn: 23.40 |
Khoa học máy tính – Troy Mã ngành: TROY-ITy Điểm chuẩn: 25.15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Phương Thức Xét Tuyển Theo Chứng Chỉ Quốc Tế:
Phương Thức Xét Tuyển Theo Hồ Sơ Năng Lực Kết Hợp Phỏng Vấn:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2020
Dự đoán điểm chuẩn đại học bách khoa Hà nội năm 2020
MÃ XT | Tên ngành | Điểm chuẩn dự báo |
BF1 | Kỹ thuật sinh học | 25,5-26,5 |
BF1X | 20 - 21 | |
BF2 | Kỹ thuật thực phẩm | 26 - 26,5 |
BF2X | 20 - 21 | |
BF-E12 | Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 25,5 - 26 |
BF-E12X | 20 - 21 | |
CH1 | Kỹ thuật hóa học | 23,5-24,5 |
CH1X | 19-20 | |
CH2 | Hóa học | 22-23 |
CH2X | ||
CH3 | Kỹ thuật in | 22-23 |
CH3X | 20-21 | |
CH-E11 | Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến) | 25,5 - 26,5 |
CH-E11X | 20 - 21 | |
ED2 | Công nghệ giáo dục | 22 - 23 |
ED2X | 19 - 20 | |
EE1 | Kỹ thuật điện | 26 - 27 |
EE1X | 20,5 - 21,5 | |
EE2 | Kỹ thuật điều khiển tự động hóa | 27,5 - 28,5 |
EE2X | 23 - 24 | |
EE-E8 | Kỹ thuật điều khiển tự động hóa và hệ thống điện (Chương trinh tiên tiến) | 26,5 - 27,5 |
EE-E8X | 21,5 - 22,5 | |
EE-EP | Tin học công nghiệp và tự động hóa (chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 22,5 - 23,5 |
EE-EPX | ||
EM1 | Kinh tế công nghiệp | 24 - 25 |
EM1X | 20,5 - 21,5 | |
EM2 | Quản lý công nghiệp | 24- 25 |
EM2X | 19 - 20 | |
EM3 | Quản trị kinh doanh | 25 - 26 |
EM3X | 20 - 21 | |
EM4 | Kế toán | 24,5 - 25 ,5 |
EM4X | 19 - 20 | |
EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 24,5 - 25,5 |
EM5X | 19,5 - 20,5 | |
EM-E13 | Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | 24 - 25 |
EM-E13X | 19 - 21 | |
EM-E14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | 25 - 26 |
EM-E14X | 21-22 | |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - Hợp tác với ĐH Victoria Wellington - New Zealand | 23-24 |
EM-VUWX | ||
ET1 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 26,5 - 27,5 |
ET1X | 20,5-21,5 | |
ET-E4 | Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT tiên tiến) | 25-26 |
ÊT4X | 20-21 | |
ET-E5 | Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) | 25,5 - 26,5 |
ET-E5X | 20-21 | |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 26-27 |
ET-E9X | 21,5-22,5 | |
ET-LUH | Điện tử- Viên Thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover - Đức | 23 - 24 |
ET-LUHX | ||
EV1 | Kỹ thuật môi trường | 22-23 |
EV1X | 19-20 | |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 23,5-24,5 |
FL2 | 24-25 | |
HE1 | Kỹ thuật nhiệt | 23,5-24,5 |
HE1X | 20-22 | |
IT1 | CNTT: Khoa học máy tính | 28-29 |
IT1X | 25-26 | |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28-29 |
IT2X | 24,5-25,5 | |
IT-E10 | Khoa học dữ iệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28-29 |
IT-E10X | 24-25 | |
IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27-28 |
IT-E6X | 25,5-26,5 | |
IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 27-28 |
IT-E7X | 24-25 | |
IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 25,5-26,5 |
IT-EPX | 20-21 | |
IT-LTU | Công nghệ thông tin Hợp tác với Trobe - Úc | 25-26 |
IT-LTUX | 21-22 | |
IT-VUW | Công nghệ thông tin Hợp tác với ĐH Victoria Wellington - New Zealand | 24-25 |
IT-VUWX | ||
ME1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 26,5-27,5 |
me1x | 22-23 | |
ME2 | Kỹ thuật cơ khí | 25,5-26,5 |
ME2X | 20-21 | |
ME-E1 | Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 25,5 -26,5 |
ME-E1X | 20-21 | |
ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy- HỢp tác với ĐH Griffith - Úc | 23-24 |
ME-GUX | ||
ME-LUH | Cơ điện tử hợp tác với ĐH Leibniz Hannover - Đức | 22,5-23,5 |
ME-LUHX | 20-22 | |
ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka Nhật Bản | 23,5-24,5 |
ME-NUTX | 19-20 | |
MI1 | Toán- Tin | 26,5-27,5 |
MI1X | 22-23 | |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 26,5-27,5 |
MI2X | 21-22 | |
MS1 | Kỹ thuật vật liệu | 22-23,5 |
MS1X | 19-20 | |
MS-E3 | KHKT vật liệu (CT tiên tiến) | 22-23 |
MS-E3X | ||
PH1 | Vật lý kỹ thuật | 24,5 - 25,5 |
PH1X | 19 - 20 | |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 23 - 24 |
PH2X | 19- 20 | |
TE1 | Kỹ thuật ô tô | 26,5 - 27,5 |
TE1X | 22-23 | |
TE2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 25,5 - 26,5 |
TE2X | 20-21 | |
TE3 | Kỹ thuật hàng không | 26,5 - 27,5 |
TE3X | 21,5- 22,5 | |
TE-E2 | Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | 26- 27 |
TE-E2X | 20,5-21,5 | |
TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt Pháp PFIEV) | 22-23 |
TE-EPX | ||
TROY-BA | Quản trị kinh doanh hợp tác với đại học Troy Hoa Kỳ | 22-23 |
TROYBAX | ||
TROY-IT | Khoa học máy tính hợp tác với đại học Troy Hoa Kỳ | 23,5 - 24,5 |
TROY-ITX | 19-20 | |
TX1 | Kỹ thuật Dệt - may | 22,5 - 23,5 |
TX1X | 19-20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 2019
Trên đây là điểm chuẩn trường đại học Bách Khoa Hà Nội các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường để hoàn tất thủ tục.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất