THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI HÀ NỘI
Đại Học Thủy Lợi Hà Nội được thành lập vào năm 1959 và có trụ sở chính tại Hà nội . Là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển trong lĩnh vực thủy lợi và môi trường. Đào tạo hệ đại học chính quy và sau đại học với các ngành nghề, chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: TLA201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật tài nguyên nước Mã ngành: TLA202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: TLA101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: TLA111 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: TLA113 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước Mã ngành: TLA102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: TLA118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02 |
Mã ngành: TLA119 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, D08, A00 |
Mã ngành: TLA106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: TLA105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA123 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: TLA121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 700 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA402 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: TLA403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị du lịch và lữ hành Mã ngành: TLA406 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: TLA405 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính - ngân hàng Mã ngành: TLA408 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: TLA409 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế sô Mã ngành: TLA410 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: TLA302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: TLA204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D07 |
Ngành Luật Mã ngành: TLA301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: TLA302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C00, A00 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ Văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
2.Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển thẳng những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
4. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên Phiếu ĐKXT):
Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các nguyện vọng sau.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả điểm xét tuyển đại học của thí sinh và chỉ tiêu đã được ấn định, không phân biệt nguyện vọng ghi ở thứ tự nào giữa các thí sinh đã đăng ký vào ngành đó.
- Đối với một ngành, điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau.
- Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học quốc gia của tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển đảm bảo yêu cầu của nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét ưu tiên điểm môn Toán
. - Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển:
+ Những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, e, g, h, i khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
+ Học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, hoc sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
5. Các thông tin khác
Số lượng chỗ trong ký túc xá:
Đáp ứng đầy đủ.
6. Học phí
Mức học phí đào tạo tính theo tín chỉ thu theo các mức như sau:
- Khối kỹ thuật: 245.000 đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm
- Khối kinh tế: 210.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm Mọi chi tiết về thông tin tuyển sinh
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất