• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủy Lợi 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủy Lợi 2024

  • Mã trường: TLA
  • Loại hình : Công Lập
  • Ngày thành lập: Năm 1959
  • Điện thoại: 04.35631537 ; Fax: 043.5638923
  • Email: daotao@tlu.edu.vn
  • Website: www.tlu.edu.vn
  •  Địa chỉ: 175 P. Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI HÀ NỘI

Đại Học Thủy Lợi Hà Nội được thành lập vào năm 1959 và có trụ sở chính tại Hà nội . Là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển trong lĩnh vực thủy lợi và môi trường. Đào tạo hệ đại học chính quy và sau đại học với các ngành nghề, chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: TLA201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: TLA202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: TLA101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: TLA104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: TLA111

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: TLA113

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: TLA102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: TLA107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: TLA110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thủy văn học

Mã ngành: TLA103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: TLA109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: TLA118

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: TLA119

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, D08, A00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: TLA106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: TLA105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TLA123

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: TLA120

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: TLA112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: TLA121

Chỉ tiêu tuyển sinh: 700

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: TLA114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế

Mã ngành: TLA401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TLA402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: TLA403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành

Mã ngành: TLA406

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: TLA405

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: TLA408

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: TLA409

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế sô

Mã ngành: TLA410

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: TLA302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D08

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: TLA204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D07

Ngành Luật

Mã ngành: TLA301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: TLA302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C00, A00

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ Văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

2.Vùng tuyển sinh:  

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển thẳng những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

4. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển theo các nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký (xếp theo thứ tự ưu tiên trên Phiếu ĐKXT):

Nếu thí sinh đã trúng tuyển theo nguyện vọng xếp trên thì sẽ không được xét các nguyện vọng sau.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào một ngành chỉ căn cứ trên kết quả điểm xét tuyển đại học của thí sinh và chỉ tiêu đã được ấn định, không phân biệt nguyện vọng ghi ở thứ tự nào giữa các thí sinh đã đăng ký vào ngành đó.

- Đối với một ngành, điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau.

- Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học quốc gia của tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển đảm bảo yêu cầu của nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp số thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì xét ưu tiên điểm môn Toán

. - Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển:

+ Những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, e, g, h, i khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.

+ Học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, hoc sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

 5. Các thông tin khác

Số lượng chỗ trong ký túc xá:

Đáp ứng đầy đủ.

 6. Học phí

Mức học phí đào tạo tính theo tín chỉ thu theo các mức như sau:

- Khối kỹ thuật: 245.000 đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm

- Khối kinh tế: 210.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 năm Mọi chi tiết về thông tin tuyển sinh 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Thủy Lợi Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.