TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Theo đề án được công bố thì Trường ĐH Nông Lâm TP Hồ Chí Minh chỉ tổ chức xét tuyển Đại học theo kết quả học tập 3 năm cấp III, và ngoài những tổ hợp môn của những năm trước thì năm ngay nhà trường tổ chức thi thêm tổ hợp môn A1 (Toán - Lý - Anh) đối với các ngành trong bảng sau:
1. Ngành tuyển sinh
Tuyển sinh tại Cơ sở chính: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Khối | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 1: Toán: Lý, Hóa |
2: Toán: Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán: Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
II | Quản trị kinh doanh | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
III | Kế toán | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
IV | Công nghệ sinh học | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Sinh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
Khoa học môi trường | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
V | Công nghệ thông tin | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lỵ, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật môi trường | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ thực phẩm | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Công nghệ chế biến lâm sản | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lỷ, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Ngừ Văn, Tiếng Anh | ||
Chăn nuôi | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiểng Anh | ||
Nông học | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Bảo vệ thực vật | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Sinh, Tiểng Anh | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngừ Văn, Tiếng Anh | ||
Phát triển nông thôn | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngừ Văn, Tiếng Anh | ||
Lâm học | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Ngừ Văn, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Ngừ Văn, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Nuôi trồng thủy sản | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Thú y | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
VI | Ngôn ngữ Anh (*) | 1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
2: Toán, Ngừ Văn, Tiếng Anh | ||
3: Ngừ vàn, Lịch sữ. Tiêng Anh | ||
4: Ngừ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | ||
Kinh tế | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngừ Văn, Tiếng Anh | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Hóa, Tiểng Anh | ||
Quản lý đất đai | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Vật lý, Địa Lý | ||
4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI NINH THUẬN
Ký hiệu: NLN
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
Điện thoại: 068.3500.579 Website: phnt.hcmuaf.edu.vn
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.
Khối | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển |
III | Kế toán | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
Quản trị kinh doanh | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
V | Công nghệ thực phẩm | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Nông học | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | ||
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Nuôi trồng thủy sản | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | ||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Thú y | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa | |
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh | ||
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
VII | Kinh tế | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI GIA LAI
Ký hiệu: NLG
Địa chỉ: 126 Đường Lê Thánh Tôn, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 0593877665 Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên
Khối | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển |
III | Kế toán | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
Quản trị kinh doanh | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
V | Công nghệ thông tin | 1: Toán, Lý, Hóa |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
Công nghệ thực phẩm | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Nông học | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Lâm học | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
3: Toán, Hóa, Sinh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
Thú y | 1: Toán, Lý, Hóa | |
2: Toán, Hóa, Sinh | ||
3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | ||
4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | ||
VII | Ngôn ngữ Anh (*) | 1: Toán, Lý, Tiếng Anh |
2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||
3: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
4: Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
2. Đối tượng tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:
- Tất cả các Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD&ĐT
3. Phạm vi tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:
+ Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: nhà trường Tuyển sinh trong cả nước
+ Phân hiệu Gia Lai: Nhà tường Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.
+ Phân hiệu Ninh Thuận: nhà trường Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.
4. Phương thức tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:
Nhà trường tuyển sinh theo phương thức: Xét tuyển;
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia (riêng thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.hcmuaf.edu.vn)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD&ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
6. Tổ chức tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:
+ Nhà trường Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT QG Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy sẽ thi tuyến do nhà trường tổ chức thi vào thời gian:Tháng 11
- Địa điểm: Tại Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
- Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông lên ĐH hệ chính quy: Sẽ Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường).
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường ĐH Nông Lâm:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh - Lệ phí thi tuyển: 60.000đ/môn
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trường ĐH Nông Lâm:
Nội dung | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Đại học Nhóm ngành 1 | 219.000 đ/TC | 240.000 đ/TC | 264.000 đ/TC |
Đại học Nhóm ngành 2 | 258.000 đ/TC | 284.000 đ/TC | 284.000 đ/TC |
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh Mới Nhất, Chính Xác Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
Biên Tập : Trần Lê
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất