THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ là trường đại học đa cấp đa ngành với nhiệm vụ Xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội - Đào tạo trình độ đại học, cao đẳng với các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 95 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng Mã ngành: 7510403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D01 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A02, B00, C02, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
2. Vùng tuyển sinh:
- Nhà Trường chỉ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hoặc thí sinh có hộ khẩu tạm trú và học Trung học phổ thông lớp 10, 11, 12 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
3. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đủ sức khỏe để học tập
4. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh
- 980 chỉ tiêu Trong đó tổ hợp môn thi:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học A04: Toán, Vật lí, Địa lí B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
5. Phương thức xét tuyển
- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học để trường xây dựng phương án xét tuyển.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
+ Nhà Trường sẽ dành ít nhất 25% chỉ tiêu của mỗi ngành để xét tuyển đại học theo các khối truyền thống. đối với Trường hợp các thí sinh có cùng điểm xét tuyển giữa tổ hợp truyền thống và tổ hợp mới ở cuối danh sách thì ưu tiên xét trúng tuyển thí sinh nào có hộ khẩu tại thành phố Cần Thơ và có điểm trung bình chung lớp 12 cao hơn.
6. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
7. Đối tượng ưu tiên, khu vực tuyển sinh, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Áp dụng theo “Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng sư phạm và các hướng dẫn về công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
8. Học phí dự kiến của trường
- Học phí dự kiến của trường là: 3.695.000đ/học kỳ/ 5 tháng (tương đương: 739.000 đ/tháng), thu theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND
9. Chế độ chính sách, học bổng:
- Miễn giảm học phí cho sinh viên theo quy định của Nhà nước.
- Ngoài ra, nhà trường còn dành một kinh phí lớn để cấp học bổng cho sinh viên học giỏi; đặc biệt các sinh viên thủ khoa ngành sẽ được Nhà Trường hỗ trợ học phí cho học kỳ đầu và sẽ duy trì cho các học kỳ tiếp theo nếu đạt loại giỏi cho đến khi ra trường; đồng thời Trường còn nhận được nhiều nguồn tài trợ khác để cấp học bổng và trợ cấp cho sinh viên nghèo, học giỏi hoặc gặp khó khăn đột xuất, được vay vốn học tập; Hàng năm, các sinh viên đạt thành tích tốt trong học tập và rèn luyện được Nhà trường tuyển chọn, tạo điều kiện tham quan, giao lưu với sinh viên các trường đại học nước ngoài; Sinh viên của chính qui Trường được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự.
-Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất