THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Là một cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực phát triển theo mô hình đại học tiên tiến trường Đại học Thủ Dầu Một được thành lập vào năm 2009 đang dần khẳng định vị thế của một đơn vị đào tạo, nghiên cứu khoa học chất lượng cao, là đại diện tiêu biểu cho sức mạnh tri thức của tỉnh Bình Dương. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 230 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, C01 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D78 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 112 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 69 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: V00, V01, A00, A16 |
Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản) Mã ngành: 7549001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7580105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: V00, A00, A16, D01 |
Quản lý đô thị Mã ngành: 7580107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: V00, A00, A16, D01 |
Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: V00, V01, A00, D01 |
Mã ngành: 7210405 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: M03, M05, M07, M11 |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) Mã ngành: 7210407 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: D01, V00, V01, V05 |
Mã ngành: 7229040 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C14, C15, D01 |
Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, D01, D09, V01 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C15, C19, D01 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 270 Tổ hợp xét: A01, D01, D15, D78 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 270 Tổ hợp xét: A01, D01, D04, D78 |
Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A01, D01, D15, D78 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét: A16, C00, C14, D01 |
Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét: A16, C00, C14, D01 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D78 |
Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, D07 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7720401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D90 |
Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: B08, C00, C14, D01 |
Mã ngành: 7140101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: C00, C14, C15, D01 |
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: M00, M05, M07, M11 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A16, C00, D01 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C15, D01, D14 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét: C00, C14, C15, D01 |
Mã ngành: 7460101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D07 |
Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C14, C19, D01 |
Business Administration Mã ngành: 7310101 Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01 |
Software Engineering Mã ngành: 7480103 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Chemistry Mã ngành: 7440112 Tổ hợp xét: A00, A16, B00, D07 |
Electrical and Electronic Engineering Mã ngành: 7520201 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng trung.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm, hát.
- Tổ hợp khối M03: Ngữ văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2.
- Tổ hợp khối M05: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.
- Tổ hợp khối M07: Ngữ văn - Địa lí - Đọc diễn cảm, hát.
- Tổ hợp khối M11: Ngữ văn - Tiếng anh - Năng khiếu báo chí.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật
- Tổ hợp khối V05: Ngữ văn - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
2. Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một
- Tất cả Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học thủ dầu một:
- Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh trường đại học thủ dầu một:
- Nhà trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển. - Chỉ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
6. Tổ chức tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một:
Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu:Vẽ tĩnh vật.
- Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10/05 đến 30/06
- Hình thức nộp hồ sơ thi năng khiếu: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:
- Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi: (theo mẫu đính kèm của trường Đại học Thủ Dầu Một);
+ 02 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
+ 02 bản phôtô giấy CMND;
+ 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh).
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ
- Thời gian thi năng khiếu: 08/07
- Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐK xét tuyển đại học phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
7. Chính sách ưu tiên trường đại học thủ dầu một:
- Chính sách ưu tiên của trường áp dụng Theo Quy chế tuyển sinh
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
- Khối ngành: Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ: 4.350.000/ Học kỳ
- Khối ngành: Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 3.700.000/ Học kỳ
- Khối ngành: Sư phạm; Không thu học phí .
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất