• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Thủ Dầu Một 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Thủ Dầu Một 2024

  • Mã trườngTDM
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Ngày thành lập: 24 tháng 6, 2009
  • Điện thoại: 0274 3822 518
  • Website: tdmu.edu.vn
  • Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Là một cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực phát triển theo mô hình đại học tiên tiến trường Đại học Thủ Dầu Một được thành lập vào năm 2009 đang dần khẳng định vị thế của một đơn vị đào tạo, nghiên cứu khoa học chất lượng cao, là đại diện tiêu biểu cho sức mạnh tri thức của tỉnh Bình Dương. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, C01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 112

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 69

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 36

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: V00, V01, A00, A16

Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản)

Mã ngành: 7549001

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: V00, A00, A16, D01

Quản lý đô thị

Mã ngành: 7580107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: V00, A00, A16, D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: V00, V01, A00, D01

Âm nhạc

Mã ngành: 7210405

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: M03, M05, M07, M11

Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)

Mã ngành: 7210407

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: D01, V00, V01, V05

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C14, C15, D01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, D01, D09, V01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C15, C19, D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 270

Tổ hợp xét: A01, D01, D15, D78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 270

Tổ hợp xét: A01, D01, D04, D78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A01, D01, D15, D78

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét: A16, C00, C14, D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét: A16, C00, C14, D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D78

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, D07

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D90

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: B08, C00, C14, D01

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: C00, C14, C15, D01

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: M00, M05, M07, M11

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A16, C00, D01

Sư phạm ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C15, D01, D14

Sư phạm lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét: C00, C14, C15, D01

Toán học

Mã ngành: 7460101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D07

Ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: C00, C14, C19, D01

Business Administration

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp xét: A00, A01, A16, D01

Software Engineering

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Chemistry

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, D07

Electrical and Electronic Engineering

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D90

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng trung.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm, hát.

- Tổ hợp khối M03: Ngữ văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2.

- Tổ hợp khối M05: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M07: Ngữ văn - Địa lí - Đọc diễn cảm, hát.

- Tổ hợp khối M11: Ngữ văn - Tiếng anh - Năng khiếu báo chí.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật

- Tổ hợp khối V05: Ngữ văn - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

2. Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một

- Tất cả  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định

3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học thủ dầu một:

- Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh trường đại học thủ dầu một:

- Nhà trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển. - Chỉ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:           

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định

6. Tổ chức tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một:

Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:

- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu:Vẽ tĩnh vật.

- Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn

- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10/05 đến 30/06

- Hình thức nộp hồ sơ thi năng khiếu: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:

- Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm:

+ Phiếu đăng ký dự thi: (theo mẫu đính kèm của trường Đại học Thủ Dầu Một);

+ 02 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng);

+ 02 bản phôtô giấy CMND;

+ 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh).

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ

- Thời gian thi năng khiếu: 08/07

- Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐK xét tuyển đại học phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

7. Chính sách ưu tiên trường đại học thủ dầu một: 

- Chính sách ưu tiên của trường áp dụng Theo Quy chế tuyển sinh

8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy 

- Khối ngành: Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ: 4.350.000/ Học kỳ

- Khối ngành: Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 3.700.000/ Học kỳ

- Khối ngành: Sư phạm; Không thu học phí . 

 

🚩Học Phí Đại Học Thủ Dầu Một Mới Nhất   

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.