THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT - ĐHQG TP.HCM
Theo Căn Cứ của Bộ Giáo dục quy định về chỉ tiêu tuyến sinh của nhà trường. Trường Đại Học Kinh Tế Luật ĐHQG TPHCM là trường đại học đào tạo khối ngành kinh tế và kinh doanh quản lý Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy gồm những ngành nghề sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7310101_401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7310101_401C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7310106_402 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7310106_402C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7310101_403 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7310101_403C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7310108_413 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340201_404 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340201_404C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340201_404CA Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340201_414C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340301_405 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340301_405C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340301_405CA Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_406C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340101_407 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340101_407C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340101_407CA Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340101_415 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340120_408 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340120_408C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340120_408CA Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340302_409 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340302_409C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340115_410 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340115_410C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340122_411 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7340122_411C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380107_501 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380107_501C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380107_502 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380107_502C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380101_503 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380101_503C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380101_504 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380101_504C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Mã ngành: 7380101_504CP Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Tất cả các Thí sinh tốt nghiệp THPT;
- Có điểm trung bình ba năm học cuối cấp là từ 6,5 trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận Đăng Ký Xét Tuyến:
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo quy định.
6. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của bộ GD & ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của bộ GD & ĐT.
7. Chính sách ưu tiên:
Đối tượng 1: Các đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 của Bộ GD & ĐT
Đối tượng 2:
+ Là học sinh của các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc.
+ Học sinh của các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT Quốc Gia cao nhất năm 2017
Điều kiện:
- Đã Tốt nghiệp THPT
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học cuối cấp 3 hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia;
- Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học cuối cấp 3
- Chỉ áp dụng đúng năm học sinh đã tốt nghiệp THPT;
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển thực hiện theo TTLT 40/2015/BTC-BGDĐT quy định
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ;
- Lệ phí tuyển thẳng: 30.000 đồng/ hồ sơ.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí của Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 quy định Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên.
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 |
Khối ngành kinh tế, luật | 980 | 1090. |
Biên Tập: Đỗ Thanh
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất