Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2023
Trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo hình thức xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,25 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Mã ngành học: 7340302 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,5 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,25 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,75 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,25 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Phần mềm Mã ngành học: 7480103 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện Mã ngành học: 7520201 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa Mã ngành học: 7520216 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành học: 7520114 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành học: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D90 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn: V00, V01, A00, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16 |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch Mã ngành học: 7810101 Tổ hợp môn: D01, D14, D15, D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01, A01, D15, D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành học: 7220204 Tổ hợp môn: D01, D04 A01, D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,75 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: 7380101 Tổ hợp môn: C14, C00, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,25 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Nhà nước Mã ngành học: 7310205 Tổ hợp môn: C14, C00, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế Mã ngành học: 7310206 Tổ hợp môn: A00, C00, D01, D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,5 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành học: 7850101 Tổ hợp môn: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Sinh học Mã ngành học: 7420201 Tổ hợp môn: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công tác Xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổ hợp môn: C00, D01, C19, C15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,25 |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Tổ hợp môn: C00, D01, C14, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,25 |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học Mã ngành học: 7440112 Tổ hợp môn: A00, B00, D07, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,5 |
Tên chương trình đào tạo: Toán học Mã ngành học: 7460101 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,5 |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành học: 7210403 Tổ hợp môn: V00, V01, A00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,75 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Tổ hợp môn: A00, A02, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: 7850103 Tổ hợp môn: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,5 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Môi trường Mã ngành học: 7520320 Tổ hợp môn: A00, D01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15,5 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành học: 7220210 Tổ hợp môn: D01, A01, D15, D78 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Tổ hợp môn: C00, D01, D09, V01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành học: 7510601 Tổ hợp môn: A00, A01, C01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Tiểu học Mã ngành học: 7140202 Tổ hợp môn: A00, C00, D01, A16 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,75 |
Tên chương trình đào tạo: Giáo dục Mầm non Mã ngành học: 7140201 Tổ hợp môn: M00, M05, M07, M11 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
Tên chương trình đào tạo: Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành học: 7140217 Tổ hợp môn: C00, D01, D14, C15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,75 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH |
Tên chương trình đào tạo: Thiết kế đồ họa Mã ngành học: 7210403 Tổng chỉ tiêu: 32 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 26 - Đánh giá năng lực: 640 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,1 |
Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: 7380101 Tổng chỉ tiêu: 182 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 25,6 - Đánh giá năng lực: 700 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổng chỉ tiêu: 193 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 25,3 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổng chỉ tiêu: 289 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 690 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Tổng chỉ tiêu: 25 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 27,5 - Đánh giá năng lực: 850 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,4 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổng chỉ tiêu: 213 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,8 - Đánh giá năng lực: 680 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Tên chương trình đào tạo: Hóa học Mã ngành học: 7440112 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,4 - Đánh giá năng lực: 650 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: 7420201 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 750 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật phần mềm Mã ngành học: 7480103 Tổng chỉ tiêu: 55 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,2 - Đánh giá năng lực: 790 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành học: 7510601 Tổng chỉ tiêu: 54 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 22 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Mã ngành học: 7520201 Tổng chỉ tiêu: 100 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 22,0 - Đánh giá năng lực: 580 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Mã ngành học: 7580201 Tổng chỉ tiêu: 80 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 21,5 - Đánh giá năng lực: 600 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 23,5 - Đánh giá năng lực: 760 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành học: 7520114 Tổng chỉ tiêu: 50 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 23,2 - Đánh giá năng lực: 720 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành học: 7520216 Tổng chỉ tiêu: 90 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 23 - Đánh giá năng lực: 700 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành học: 7510205 Tổng chỉ tiêu: 110 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,7 - Đánh giá năng lực: 680 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,5 |
Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Tổng chỉ tiêu: 136 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 26,1 - Đánh giá năng lực: 780 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Tổng chỉ tiêu: 85 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,5 - Đánh giá năng lực: 570 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổng chỉ tiêu: 220 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên chương trình đào tạo: Toán học Mã ngành học: 7460101 Tổng chỉ tiêu: 30 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 26,3 - Đánh giá năng lực: 820 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Mã ngành học: 7520320 Tổng chỉ tiêu: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 18 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổng chỉ tiêu: 239 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,7 - Đánh giá năng lực: 750 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quôc Mã ngành học: 7220204 Tổng chỉ tiêu: 42 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 26,2 - Đánh giá năng lực: 770 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành học: 7220210 Tổng chỉ tiêu: 60 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,7 |
Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổng chỉ tiêu: 40 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 650 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 22,7 - Đánh giá năng lực: 600 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,4 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Mã ngành học: 7310205 Tổng chỉ tiêu: 170 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 23,5 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: 7850103 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 21,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,0 |
Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Tổng chỉ tiêu: 60 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 26 - Đánh giá năng lực: 760 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,8 |
Tên chương trình đào tạo: Quan hệ quốc tế Mã ngành học: 7310206 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 25 - Đánh giá năng lực: 740 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiện Mã ngành học: 7320104 Tổng chỉ tiêu: 70 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 25,6 - Đánh giá năng lực: 550 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,9 |
Tên chương trình đào tạo: Du lịch Mã ngành học: 7810101 Tổng chỉ tiêu: 80 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 24,4 - Đánh giá năng lực: 630 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 8,6 |
Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Mã ngành học: 7340302 Tổng chỉ tiêu: 20 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 26,5 - Đánh giá năng lực: 800 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,3 |
Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Mã ngành học: 7340122 Tổng chỉ tiêu: 25 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: - Xét học bạ: 27 - Đánh giá năng lực: 800 - Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm: 9,2 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2023
Đang cập nhật....
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
Kế toán | Đang cập nhật |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
Quản lý công nghiệp | Đang cập nhật |
Du lịch | Đang cập nhật |
Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
Kỹ thuật phần mềm | Đang cập nhật |
Hệ thống thông tin | Đang cập nhật |
Kỹ thuật điện | Đang cập nhật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đang cập nhật |
Kỹ thuật Cơ điện tử | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đang cập nhật |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | Đang cập nhật |
Kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhật |
Kiến trúc | Đang cập nhật |
Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản) | Đang cập nhật |
Quy hoạch vùng và đô thị | Đang cập nhật |
Quản lý đô thị | Đang cập nhật |
Thiết kế đồ họa | Đang cập nhật |
Âm nhạc | Đang cập nhật |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | Đang cập nhật |
Văn hóa học | Đang cập nhật |
Truyền thông đa phương tiện | Đang cập nhật |
Công tác xã hội | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Đang cập nhật |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Đang cập nhật |
Luật | Đang cập nhật |
Quản lý nhà nước | Đang cập nhật |
Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
Quan hệ quốc tế | Đang cập nhật |
Kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
Hóa học | Đang cập nhật |
Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
Công nghệ thực phẩm | Đang cập nhật |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Đang cập nhật |
Dinh dưỡng | Đang cập nhật |
Tâm lý học | Đang cập nhật |
Giáo dục học | Đang cập nhật |
Giáo dục mầm non | Đang cập nhật |
Giáo dục tiểu học | Đang cập nhật |
Sư phạm ngữ văn | Đang cập nhật |
Sư phạm lịch sử | Đang cập nhật |
Toán học | Đang cập nhật |
Ngành Chính trị học | Đang cập nhật |
Business Administration | Đang cập nhật |
Software Engineering | Đang cập nhật |
Chemistry | Đang cập nhật |
Electrical and Electronic Engineering | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 19 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 19 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 17.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 17.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 17.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 16.5 |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 15 |
7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 16 |
7480104 | Hệ thống Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 15 |
7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 15 |
7580107 | Quản lý Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 15 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 16 |
7210405 | Âm nhạc | M05; M07; M11; M03 | 15 |
7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01; V00; V01; V05 | 15 |
7229040 | Văn hóa học | C14; C00; D01; C15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 17 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 17.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 18 |
7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 17.5 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 15.5 |
7310201 | Chính trị học | C14; C00; D01; C19 | 15 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; D01; B00; D90 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 15 |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 15 |
7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 24 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 28.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 24 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 24 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 22.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 20 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 19 |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 17 |
7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 19 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 19.5 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7480104 | Hệ thống Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 17 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 17 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 17 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 17 |
7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 15 |
7580107 | Quản lý Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 18 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 18.5 |
7210405 | Âm nhạc | M05; M07; M11; M03 | 17 |
7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01; V00; V01; V05 | 16 |
7229040 | Văn hóa học | C14; C00; D01; C15 | 16 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 19 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 20 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 20 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 20 |
7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 20 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 19 |
7310201 | Chính trị học | C14; C00; D01; C19 | 17 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 18 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 16 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 17 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 16 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 18 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 18 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; D01; B00; D90 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 18 |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 17 |
7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 700 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A16 | 800 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14; C15 | 700 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D01; C14; C15 | 700 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 700 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 600 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 600 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 600 |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 550 |
7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 550 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7480104 | Hệ thống Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 600 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 550 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 550 |
7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00; A01; B00; D01 | 550 |
7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 550 |
7580107 | Quản lý Đô thị | V00; D01; A00; A16 | 550 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 550 |
7210405 | Âm nhạc | M05; M07; M11; M03 | 550 |
7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01; V00; V01; V05 | 550 |
7229040 | Văn hóa học | C14; C00; D01; C15 | 550 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 550 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C15 | 550 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 600 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 600 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 600 |
7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 600 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 600 |
7310201 | Chính trị học | C14; C00; D01; C19 | 550 |
7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 550 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 550 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 550 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 550 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 550 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 550 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 550 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 550 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; D01; B00; D90 | 550 |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 550 |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 550 |
7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 550 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, A16 | 16 |
Kỹ thuật Phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Kỹ thuật Điện | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Hóa học | A00, B00, D07, A16 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16 | 15 |
Kế toán | A00, A01, D01, A16 | 15.5 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, C01, A16 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 15.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D15, D78 | 15.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, 101, D78 | 15.5 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15.5 |
Hệ thống Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Thiết kế Đồ họa | V00, V01, A00, D01 | 15 |
Kiến trúc | V00, V01, A00, A16 | 15 |
Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 |
Khoa học Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 |
Toán kinh tế | A00, A01, D07, A16 | 15 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 |
Quản lý Nhà nước | C14, C00, D01, A16 | 15 |
Quản lý Đất đai | A00, D01, B00, B08 | 15 |
Chính trị học | C14, C00, C19, C15 | 15 |
Luật | C14, C00, D01, A16 | 15.5 |
Du lịch | D01, D14, D15, D78 | 15 |
Quốc tế học | A00, C00, D01, D78 | 15 |
Tâm lý học | C00, D01, C14, B08 | 15 |
Công tác xã hội | C00, D01, C19, C15 | 15 |
Văn hóa học | C14, C00, D01, C15 | 15 |
Địa lý học | C00, A07, D15, D01 | 15 |
Văn học | C00, D01, D14, C15 | 15 |
Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 15 |
Giáo dục học | C00, D01, C14, C15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Quản lý Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 |
Âm nhạc | M05, M07, M11, M03 | 15 |
Mỹ thuật | V00, V01, V05, V06 | 15 |
Giáo dục Mầm non | M00 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, A16 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, D01, D14, C15 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 18.5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | C00, C14, C15, D01 | 24 |
Giáo duc Mầm non | M00 | 24 |
Giáo duc Tiểu hoc | A00, A16, C00, D01 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C15, D01, D14 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C14, C15, D01 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quôc | A01, D01, D04, D78 | 20 |
Văn hóa học | C00, C14, C15, D01 | 18 |
Chính trị học | C00, C14, C15, D01 | 18 |
Quản lý Nhà nước | A16, C00, C14, D01 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 18 | |
Âm nhạc | 18 | |
Mỹ thuật | 18 | |
Luật | 19 | |
Kế toán | 19 | |
Quản trị kinh doanh | 22 | |
Tài chính ngân hàng | 18 | |
Hóa học | 18 | |
Khoa học môi trường | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | |
Hệ thống thông tin | 18 | |
Quản lý công nghiệp | 18 | |
Kỹ thuật điện | 18 | |
Ký thuật xây dựng | 18 | |
Kiến trúc | 18 | |
Quy hoạch vùng đô thị | 18 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | |
Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản | 18 | |
Công nghệ ô tô | 18 | |
Logistics và chuỗi cung ứng | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | 18 | |
Quản lý đô thị | 18 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 18 | |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | |
Công nghệ thông tin | 18 | |
Công tác xã hội | 18 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | |
Quản lý đất đai | 18 | |
Địa lý học | 18 | |
Tâm lý học | 18 | |
Quốc tế học | 18 | |
Văn học | 18 | |
Lịch sử | 18 | |
Toán kinh tế | 18 | |
Du lịch | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT 2019
Trường đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 3850 chỉ tiêu trên cả nước cho 30 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó Ngôn ngữ Anh là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 550 chỉ tiêu, kế đến là ngành Luật với 350 chỉ tiêu.
Trường Đại Học Thủ Dầu Một tuyển sinh theo phương thức
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | C00, C14, C15, D01 | 14 |
Giáo duc Mầm non | M00 | 18 |
Giáo duc Tiểu hoc | A00, A16, C00, D01 | 19.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C15, D01, D14 | 17.25 |
Sư phạm Lịch sử | C00, C14, C15, D01 | 17.25 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quôc | A01, D01, D04, D78 | 16 |
Văn hóa học | C00, C14, C15, D01 | 14 |
Chính trị hoc | C00, C14, C15, D01 | 14 |
Quản lý Nhà nước | A16, C00, C14, D01 | 15 |
Địa lý học | A07, C00, C24, D15 | 14 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 14.5 |
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Luật | A16, C00, C14, D01 | 16.5 |
Sinh học úng dụng | A00, A02, B00, B05 | 14 |
Vật lý học | A00, A01, A17, C01 | 14 |
Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 14 |
Khoa học Môi trường | A00, B00, B05, D01 | 14 |
Toán học | A00, A01, A16, D07 | 14 |
Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 14 |
Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 14 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, A16, C01 | 14 |
Kỹ thuật Điện | A00, A01, C01, D90 | 14 |
Kiến trúc | A00, A16, V00, V01 | 14 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị | A00, A16, V00, V01 | 14 |
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 14 |
Công tác Xã hội | C00, C14, D14, D78 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, B05, D01 | 14 |
Quản lý Đất đai | A00, B00, B05, D01 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Thủ Dầu Một có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 06 Trần Văn Ơn, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam - Số điện thoại: +84-(274) 382 2518.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thủ Dầu Một Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất