TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
THÔNG TIN TUYỂN SINH
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT và Bộ LĐTB&XH ban hành, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Thông báo tuyến sinh với các ngành nghề chỉ tiêu sau:
1. Các ngành đào tạo của trường:
Các Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển/ Mã tổ hợp |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | (A00), (A01), (D01), (C04) |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 | |
Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | |
Công nghệ thông tin | 52480201 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 52510206 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 52510104 | |
Công nghệ thực phẩm | 52540101 | (B00), (A01), (D01), (C04) |
Thú y | 52640101 | |
Công nghệ sinh học | 52420201 | |
Công tác xã hội | 52760101 | (A01),(D01),(C00), (C19) |
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Trường đaị học sư phạm kỹ thuật vĩnh long tuyển sinh tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh:
- Trường đaị học sư phạm kỹ thuật vĩnh long Tuyển sinh trong cả nước.
- Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường đaị học sư phạm kỹ thuật vĩnh long tuyển sinh với hình thức xét tuyển đại học
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia . Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ). Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo, trừ ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô không áp dụng phương thức này.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng. Phương thức này áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Hệ đào tạo | Năm | |
2020–2021 | 2021– 2022 | |
I.Hệ Đại học | ||
1. Nhóm các ngành Sư phạm | ||
- Nhóm ngành kinh tế, quản lý, xã hội | 0 | 0 |
- Nhóm ngành Công nghệ, kỹ thuật | 0 | 0 |
2. Nhóm các ngành ngoài Sư phạm | ||
- Nhóm ngành kinh tế, quản lý, xã hội | 230.000đ/TC | 250.000đ/TC |
- Nhóm ngành Công nghệ, kỹ thuật | 275.000đ/TC | 300.000đ/TC |
II. Hệ Cao đẳng | ||
- Nhóm ngành kinh tế, quản lý, xã hội | 170.000đ/TC | 190.000đ/TC |
- Nhóm ngành Công nghệ, kỹ thuật | 210.000đ/TC | 230.000đ/TC |
III. Cao đẳng nghề | ||
- Nhóm ngành kinh tế, quản lý, xã hội | 440.000đ/ tháng | 490.000đ/ tháng |
- Nhóm ngành Công nghệ, kỹ thuật | 540.000đ/ tháng | 600.000đ/ tháng |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Mới Nhất, Chính Xác Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Mới Nhất
Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
Biên Tập: Trần Lê
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất