• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đồng Tháp 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đồng Tháp 2024

  • Mã trường: SPD
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Ngày thành lập: 10 tháng 1, 2003
  • Điện thoại: 0277 3881 518
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Đại Học Đồng Tháp là một trường  đào tạo đa ngành nghề đa hệ, trực thuộc Bộ giáo dục và đào tạo tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam.  Trường tổ chức tuyển sinh  một số ngành nghề và chỉ tiêu cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 112

Tổ hợp xét: M00, M05, M07, M11 (Môn chính: NK GDMN)

Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 604

Tổ hợp xét: C01, C03, C04, D01

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: T00, T05, T06, T07

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A01, A00, A02, A04

Sư phạm tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, A04

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, A04

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, A06

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A02, B00, D08, B02

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D09

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: C00, C04, D10, A07

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: N00, N01

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: H00, H07

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D13

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, A04

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D13

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D10

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, A04

Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 95

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 85

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu tuyển sinh: 41

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D90

Sư phạm lịch sử và địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu tuyển sinh: 34

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, C00, C14, D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D08

Quản lý tài nguyền và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.

- Tổ hợp khối A07: Toán - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học  - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lich sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh. 

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D13: Ngữ văn - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T06: Toán - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T07: Ngữ văn - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu (đọc diễn cảm, hát).

- Tổ hợp khối M05: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M07: Ngữ văn - Địa lí - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M11: Ngữ văn - Năng khiếu báo chí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối N00: Ngữ văn - Năng khiếu âm nhạc 1 - Năng khiếu âm nhạc 2.

- Tổ hợp khối N01: Toán - Hát - Thẩm âm, tiết tấu.

- Tổ hợp khối H07: Toán - Trang trí - Hình họa.

2. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông

- Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;

- Thí sinh có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

- Đối với Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chỉ được dự tuyển khi được cấp có thẩm quyền cho phép đi học

- Đối với Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

3. Phạm vi tuyển sinh:

- Nhà trường tuyển sinh trên Cả nước

4. Phương thức tuyển sinh:

4.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học và cao đẳng sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 1

- Các ngành không thuộc lĩnh vực đào giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu theo phương thức này.

4.2. Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT:

- Chỉ xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên, với 50% chỉ tiêu theo từng ngành;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 (giáo dục chính quy) theo tổ hợp môn thi quy định tại mục 1

4.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển:

 Xét tuyển các môn văn hóa theo kết quả thi THPT quốc gia (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

5.1. Điểm nhận ĐKXT theo kết quả thi THPT quốc gia Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn (trong đó không có môn nào 1,0 điểm trở xuống) + điểm ưu tiên ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT

5.2. Điểm nhận ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 THPT Điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn ≥ 6,0 điểm

5.3. Điểm nhận đăng ký xét tuyển kết hợp thi tuyển (các ngành năng khiếu)

- Các môn văn hóa:

+ Theo kết quả thi THPT quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

+ Theo kết quả học bạ lớp 12 THPT: Điểm trung bình các môn đạt từ 6,0 trở lên.

- Thi tuyển các môn năng khiếu: Thi tại Trường Đại học Đồng Tháp

6. Tổ chức tuyển sinh:

6.1. Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi THPT quốc gia năm 

- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT

- Các đợt bổ sung: Thông báo cụ thể trên website

6.2. Nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 25/6 đến 25/7

- Hồ sơ gồm có

+ Phiếu đăng ký xét tuyển: mẫu 1;

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng);

+ Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

Để được hưởng chế độ thuộc vùng cao, vùng sâu, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn thí sinh phải có bản sao công chứng Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú;

+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

+ Lệ phí: Theo quy định của Bộ GDĐT

- Hình thức nhận hồ sơ đăng ký tuyển sinh Nhận trực tiếp tại trường hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Khảo thí & Đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

- Thời gian thi năng khiếu: Ngày 10/7/2023 tại trường Đại học Đồng Tháp

7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo quy định của Bộ GDĐT

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ

- Lệ phí thi tuyển (các môn năng khiếu): 330.000 đ/ hồ sơ

8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học phí thực hiện theo mức trần quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

 

🚩Học Phí Đại Học Đồng Tháp Mới Nhất

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.