THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Trường Đại Học Nam Cần Thơ là trường đại học ngoài công lập được thành lập năm 2013 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường đào tạo chuyên ngành y khoa và kỹ thuật khoa học bậc đại học và sau đại học. Thông báo tuyển sinh hệ đại học và cao đẳng với ngành nghề và chỉ tiêu như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720110 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720602 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, B00 |
Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720602 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720802 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: B00, B03, C01, C02 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Mã ngành: 7520116 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, D01, V00, V01 |
Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, C08, D07 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7340116 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, C05, C08 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08 |
Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C05: Ngữ văn - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
2. Vùng tuyển sinh Đại Học Nam Cần Thơ:
Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước 2.
3. Phương thức Tuyển Sinh Đại Học Nam Cần Thơ:
+ Xét tuyển theo điểm học bạ THPT với 80% chỉ tiêu. Tổ hợp xét tuyển tương ứng của mỗi ngành được đăng tải trên www.nctu.edu.vn.
+ Xét tuyển theo điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia của 3 môn thi tuyển với 20% chỉ tiêu.
4. Hình thức XT Đại Học Nam Cần Thơ
+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 2 HK lớp 12.
+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 5 HK (lớp 10, 11 & hk1 lớp 12)
+ Theo điểm TB 3 môn thi TN THPT cụm thi do các trường ĐH tổ chức.
Điều kiện XT:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cộng ƯTKV, ƯTĐT từ 6.0 trở lên đối với hệ đại học; và Từ 5.5 trở lên vào hệ CĐ.
+ Đối với điểm TB môn thi TN THPT do BGD quy định.
5. Học phí Đại Học Nam Cần Thơ:
Hệ Đại học: Từ 310.000 vnđ/TC đến 390.000 vnđ/TC tùy theo ngành học.
Đối với ngành sức khỏe là 920.000 vnđ/TC đến 1.050.000 vnđ/TC. Mỗi học kỳ có từ 16 đến 18 tín chỉ (TC).
Sinh viên được quan tâm giới thiệu việc làm ngoài giờ và các hình thức hỗ trợ tài chính học tập khác.
6. Môi trường sinh hoạt Đại Học Nam Cần Thơ:
Nhà trường có Ký túc xá với 2.000 chỗ ở tập trung, đảm bảo 100% chỗ ở nội trú với điều kiện sinh hoạt an ninh tốt, văn minh, hiện đại.
7. Chế độ hỗ trợ ưu tiên Đại Học Nam Cần Thơ:
+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Huyện của Tp Cần Thơ.
+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Trường THPT thuộc KV1 của 13 tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long.
+ Có chế độ giảm học phí cho các đối tượng chính sách khác, các SV thuộc diện hộ nghèo.
8. Đăng ký xét tuyển Đại Học Nam Cần Thơ:
+ Hồ sơ được phát hành rộng rãi tại tất cả các trường THPT/ TT GDTX, các cộng tác viên TS và có thể in từ website www.nctu.edu.vn
+ Thí sinh có thể đăng ký XT trực tuyến tại website; Gửi qua đường bưu điện hoặc Nộp trực tiếp tại Trường.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất