• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp 2024

  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Ngày thành lập: Năm 1956
  • Điện thoại: 096 269 82 88
  • Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
  • Website: www.uneti.edu.vn
  • Địa Chỉ: 456 P. Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp  được thành lập vào năm 1956, là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp, ứng dụng đào tạo hệ cử nhân và kỹ sư bậc đại học và sau đại học. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy thông tin chi tiết điều kiện tuyển sinh cùng các chuyên ngành đào tạo, các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:183

Tổ hợp xét tuyển: A01 và D01, D09, D14

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 475

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 652

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 338

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh:74

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 95

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D01

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 123

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 174

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 472

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B01: Toán - Sinh học - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C01: Toán - Vật lý - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

-Chỉ tiêu xét tuyển: Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

-Thí sinh đăng ký xét tuyển có học lực khá ở học kỳ 1 năm lớp 11, học kỳ 2 năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 đạt một trong các thành tích hoặc có một trong số chứng chỉ quốc tế sau:

+Về thành tích: Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Các môn thi phải trong tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành).

+Về chứng chỉ quốc tế: Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS ≥ 4.0 điểm, TOEFL iBT ≥ 45 điểm, TOEFL ITP ≥ 450 điểm,  A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

Thời gian đăng ký xét tuyển: 

-Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 24/04/2023 đến hết ngày 23/07/2023.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: 

Nộp trực tiếp tại các sơ sở đào tạo của Nhà trường hoặc theo đường bưu điện. Hồ sơ gồm có:

-Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường.

-Bản sao công chứng Học bạ THPT.

-Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.

-Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải các cuộc thi hoặc các chứng chỉ quốc tế.

Thời gian thông báo kết quả xét tuyển: 

-Trước ngày 31/07/2023.

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Chỉ tiêu xét tuyển: 

Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

-Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển Đại học.

-Điểm xét tuyển phải cao hơn ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Trong đó điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau :

-Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: ĐXT = TN1 + TN2 + TN3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: TN1, TN2, TN3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

-Đối với Ngành ngôn ngữ anh: ĐXT = (TN1 + TN2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: TN1, TN2 là kết quả điểm thi THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

-Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển: 

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

-Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

-Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

Thời gian thông báo điểm trúng tuyển:

Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành và từng cơ sở đào tạo.

- Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể Nhà trường sẽ có thông báo sau).

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.

Chỉ tiêu xét tuyển: 

Dành tối thiểu 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

-Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.

-Điểm xét tuyển (ĐXT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = HB1 + HB2 + HB3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

-Trong đó: HB1 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 11; HB2 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 2 lớp 11; HB3 là điểm trung bình các môn tổ hợp học kỳ 1 lớp 12.

-Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

-Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn Anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên.

Thời gian đăng ký xét tuyển:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:

-1 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường.

-1bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023.

-1 bản sao công chứng Học bạ THPT.

-1 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.

-1 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả.

-Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Thời gian thông báo kết quả xét tuyển:

Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành và từng cơ sở đào tạo.

- Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022:

-Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học

-Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.

Chính sách về học bổng:

-Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

-Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

-Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

-Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí.

-Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩 Học Phí Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp Mới Nhất

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.