• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2024

  • Mã trường: GTA
  • Loại hình: Công Lập
  • Ngày thành lập: 15 Tháng 11 năm 1945
  • Điện thoại: 024 3854 4264
  • Email: infohn@utt.edu.vn
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Địa chỉ: 54 P. Triều Khúc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Trường Đại Học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố phương án tuyển sinh với 3000 chỉ tiêu tương ứng với 29 chuyên ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển theo học bạ và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung thông báo tuyển sinh dưới đây.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu tuyển sinh: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 260

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Khai thác vận tải

Mã ngành: 7840101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7520218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Hệ thống giao thông thông minh

Mã ngành: 7520219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dụng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyến sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyến sinh: 50

Tổ hợp tuyển sinh: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301QT

Chỉ tiêu tuyến sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201QT

Chỉ tiêu tuyến sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D07

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301QT

Chỉ tiêu xét tuyển: 50

Tổ hợp xét tuyển: A000, A01, D01, D07

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

Đối tượng tuyển sinh: 

-Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh: 

-Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh: 

Phương thức tuyển thẳng

Đối tượng tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

Số lượng tuyển thẳng: không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD-ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi.

Thời gian, hình thức xét tuyển theo quy định, kế hoạch của Bộ GD-ĐT.

Phương thức xét học bạ kết hợp (dự kiến 40% tổng chỉ tiêu)

Đối tượng xét tuyển là thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian xét tuyển dự kiến từ tháng 6/2023. Hình thức xét tuyển gồm trực tuyến và trực tiếp.

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến 50% tổng chỉ tiêu)

Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian và hình thức xét tuyển theo quy định, kế hoạch của Bộ GD-ĐT.

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)

Đối tượng xét tuyển là thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian xét tuyển dự kiến từ tháng 6/2023. Hình thức xét tuyển gồm trực tuyến và trực tiếp.

Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)

Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian xét tuyển dự kiến từ tháng 7/2023. Hình thức xét tuyển gồm trực tuyến và trực tiếp.

Chính sách ưu tiên 

Xét tuyển thẳng vào cơ sở Hà Nội và cơ sở Vĩnh Phúc: 

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau: 

+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.

+Học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và có môn thi phù hợp với ngành đào tạo.

+Học sinh tham dự kì thi tháng cuộc thi đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức. 

+ Học sinh giỏi 2 năm học THPT và có hạnh kiểm tốt. 

-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới. 

 Xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường: 

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau: 

+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy. 

+Là học sinh thuộc khối THPT chuyên tiếng Pháp

-Học sinh có kết quả học tập 3 năm học THPT có học lực đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm đạt loại tốt. 

-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới 

Xét tuyển thẳng tại cơ sở thái nguyên

-Các ngành xét tuyển thẳng gồm: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ), Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kế toán, Kinh tế xây dựng, Hệ thống thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô. Mỗi ngành có 20 chỉ tiêu. 

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình các môn học năm lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. 

-Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển. 

Lệ phí xét tuyển 

- Áp dụng lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ. 

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023:

-Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng

-Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

-Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

🚩Học Phí Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
                                                                                                                               PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.