THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Trường Đại Học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố phương án tuyển sinh với 3000 chỉ tiêu tương ứng với 29 chuyên ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển theo học bạ và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung thông báo tuyển sinh dưới đây.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã ngành: 7510104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7520130 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 260 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 230 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7580301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Mã ngành: 7840101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7520218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Hệ thống giao thông thông minh Mã ngành: 7520219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00,A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dụng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyến sinh: 220 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyến sinh: 50 Tổ hợp tuyển sinh: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101QT Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301QT Chỉ tiêu tuyến sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201QT Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201QT Chỉ tiêu tuyến sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103QT Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông Mã ngành: 7580205QT Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D07 |
Ngành Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301QT Chỉ tiêu xét tuyển: 50 Tổ hợp xét tuyển: A000, A01, D01, D07 |
Ngành Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302QT Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
Đối tượng tuyển sinh:
-Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh:
-Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức tuyển thẳng
Đối tượng tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
Số lượng tuyển thẳng: không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD-ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi.
Thời gian, hình thức xét tuyển theo quy định, kế hoạch của Bộ GD-ĐT.
Phương thức xét học bạ kết hợp (dự kiến 40% tổng chỉ tiêu)
Đối tượng xét tuyển là thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian xét tuyển dự kiến từ tháng 6/2023. Hình thức xét tuyển gồm trực tuyến và trực tiếp.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến 50% tổng chỉ tiêu)
Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian và hình thức xét tuyển theo quy định, kế hoạch của Bộ GD-ĐT.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)
Đối tượng xét tuyển là thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian xét tuyển dự kiến từ tháng 6/2023. Hình thức xét tuyển gồm trực tuyến và trực tiếp.
Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)
Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian xét tuyển dự kiến từ tháng 7/2023. Hình thức xét tuyển gồm trực tuyến và trực tiếp.
Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng vào cơ sở Hà Nội và cơ sở Vĩnh Phúc:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau:
+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
+Học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và có môn thi phù hợp với ngành đào tạo.
+Học sinh tham dự kì thi tháng cuộc thi đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.
+ Học sinh giỏi 2 năm học THPT và có hạnh kiểm tốt.
-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới.
Xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau:
+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
+Là học sinh thuộc khối THPT chuyên tiếng Pháp
-Học sinh có kết quả học tập 3 năm học THPT có học lực đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm đạt loại tốt.
-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới
Xét tuyển thẳng tại cơ sở thái nguyên
-Các ngành xét tuyển thẳng gồm: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ), Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kế toán, Kinh tế xây dựng, Hệ thống thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô. Mỗi ngành có 20 chỉ tiêu.
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình các môn học năm lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.
-Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023:
-Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
-Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
-Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất