ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
THÔNG BÁOTUYỂN SINH
Mã trường: XDA - Do nhu cầu về nguồn nhân lực tăng nhanh trong ngành xây dựng trong năm qua. vì vậy để đáp ứng được nhu cầu đó Đại Học Xây Dựng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các lĩnh vực đào tạo sau:
I. Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh Các Ngành
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kiến trúc | 7580101 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||
V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼ MỸ THUẬT | ||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) | 7580101_01 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) | 7580101_02 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | ||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT | ||
Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) | 7580105_01 | V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT |
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | ||
A00: Toán, Vật lý, Hoá học | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 7580201_01 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*) | 7580201_02 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) | 7580201_03 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành: | 7580201_04 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường | ||
2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học | ||
3/ Kết cấu công trình | ||
4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ||
5/ Kỹ thuật Công trình thủy | ||
6/ Kỹ thuật công trình năng lượng | ||
7/ Kỹ thuật Công trình biển | ||
8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình Xây Giao thông (Chuyên ngành: dựng Cầu đường) | 7580205_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước) | 7580213_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
Kỹ thuật Môi trường (*) | 7520320 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Khoa học Máy tính (*) | 7480101 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật cơ khí (*) | 7520103 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | 7520103_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | 7520103_02 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) | 7520103_03 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) | 7580302_01 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580302_02 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
II. Phương Thức Đối Tượng Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng
2. Đối tượng tuyển sinh trường ĐH Xây Dựng
Các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và các năm về trước theo quy định của bộ GD&ĐT
- Các thí sinh phải đủ sức khỏe theo học theo quy định hiện hành mà bộ GD&ĐT ban hành không dị tật, dị dạng suy giảm các khả năng hoạt động trong xã hội
- Đối với các quân nhân sắp hết hại và được Thủ Trưởng từ cấp đoàn trở lên. Đối với các đồng chí này sẽ được tuyển theo NV các nhân. Nếu đậu các đồng chí phải nhập học ngay ko được bảo lưu sang năm.
-Các thí sinh tham gia kỳ thi có mức điểm 3 môn thi or tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo điểm sàn của bộ quy định
- Đối với thí sinh xét tuyển vào môn năng khiếu như toán, lý, vẽ. Môn vẽ sẽ được trường tổ chức thi.
3. Phạm vi xét tuyển:
- Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
- Phương Thức tuyển sinh trường ĐH Xây Dựng Hà Nội:
- Trường sẽ dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT làm điểm xét tuyển. Riêng Ngành Kiến Trúc, Quy hoạch đô thị tổ hợp xét tuyển: Toán, Vật Lý, Vẽ Mỹ Thuật
5. Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng theo nhóm ngành. Mỗi nhóm ngành sẽ bao gồm một hoặc nhiều ngành và được xác định bởi mã nhóm ngành theo quy định.
- Đối với một nhóm ngành, các tổ hợp xét tuyển được xét bình đẳng khi xác định điểm trúng tuyển. Do đó thí sinh chỉ nên đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.
- Ngay thời điểm thí sinh xác nhận nhập học, Hội đồng tuyển sinh sẽ tổ chức phân ngành học cho các thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành có 2 ngành trở lên trên cơ sở:
- Điểm tổ hợp xét tuyển của thí sinh; nguyện vọng ngành của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do Trường quy định.
6. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian và hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
-Hồ sơ ĐKXT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ thi môn năng khiếu, hồ sơ đăng ký nguyện vọng xét tuyển, điều kiện dự thi... theo thông báo được đăng tải tại website: www.hau.edu.vn
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo Mọi thắc mắc về tin tuyển sinh
Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại Học Xây Dựng Hà Nội Mới Nhất Thủ Tục Xét Tuyển,
Nhập Học, Học phí Đại Học Xây Dựng Hà Nội
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất