• Connect with us:
Thông Tin tuyển Sinh Trường Đại Học Hà Nội 2024

Thông Tin tuyển Sinh Trường Đại Học Hà Nội 2024

  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Ngày thành lập: năm 1959
  • Điện thoại: 024 3854 4338
  • Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
  • Website: http://www.hanu.vn/
  • Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 25 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy, dự kiến 2.635 tổng chỉ tiêu và 240 chỉ tiêu dành cho các chương trình liên kết quốc tế. Thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh chỉ tiêu, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bên dưới.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển:  D01, D02

Ngành Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 135

Tổ hợp xét tuyển:  D01, D03

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: D01, D04

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220204 TT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: D01, D04

Ngành Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: D01, D05

Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220208 TT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 175

Tổ hợp xét tuyển: D01, D06

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 175

Tổ hợp xét tuyển: D01 , DD2

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

Mã ngành: 7220210 CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: D01 , DD2

Ngành Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 125

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Nghiên cứu phát triển

Mã ngành: 7310111

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Truyền thông doanh nghiệp

Mã ngành: 7320109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01, D03

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01

Ngành Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480201 TT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC

Mã ngành: 7810103 CLC

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: Xét học bạ

Ngành Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: D01, A01

Tổ hợp môn xét tuyển

- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

- D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga)

- D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp)

- D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung)

- D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức)

- D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật)

- DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn)

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Phương thức tuyển sinh:

-Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu.

-Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại Học Hà Nội: chiếm 30% tổng chỉ tiêu.
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, Nhà trường dự kiến xét tuyển các đối tượng sau:

+Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;

+Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

+Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố.

+Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.

+Thí sinh có điểm SAT.

+Thí sinh có điểm ACT.

+Thí sinh có điểm A-Level, UK.

Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục cần phải đạt:

+Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên.

+Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh (đối với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT)) năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;

+Điểm trung bình chung 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục (e) có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục (g) đạt 24/36 và mục (h) đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.

-Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chiếm 65% tổng chỉ tiêu.

-Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.

+Đây là các thông tin dự kiến, thông tin chính thức sẽ được Nhà trường công bố trong thời gian tới, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021.

Chuyên Ngành Đào Tạo, Mã Xét Tuyển Và Chỉ Tiêu Dự Kiến:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
Ngôn ngữ Nga 7220202 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) 150
hoặc TIẾNG ANH (D01)
Ngôn ngữ Pháp 7220203 Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) 100
hoặc TIẾNG ANH (D01)
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100
Ngôn ngữ Đức 7220205 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) 125
hoặc TIẾNG ANH (D01)
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
Ngôn ngữ Italia 7220208 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
Ngôn ngữ Italia CLC 7220208 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
Ngôn ngữ Nhật 7220209 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến)
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến) 100
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 7310601 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 7310111 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 7320104 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 7320109 Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 50
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 7340101 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 7340201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 7340301 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 7480201 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 200
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)  
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC 7480201 CLC Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75
    Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 7810103 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC 7810103 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50
Tổng 2635
Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam 7220101 Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. 300
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
Kế toán Ứng dụng Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng 50
Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30

Chính sách ưu tiên:

- Theo quy chế đại học, cao đẳng của Bộ GD&ĐT.

Lệ phí xét tuyển:

- Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Học phí trường Đại học Hà Nội năm 2021:

Học phí Chương trình chính quy

-Học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/tín chỉ

-Các học phần còn lại: 480.000 đồng/tín chỉ

Học phí Chương trình Chất lượng cao

Học phần khối kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập, khóa luận tốt nghiệp các ngành.

-Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 940.000 đồng/tín chỉ.

-Ngành Ngôn ngữ Italia: 770.000 đồng/tín chỉ.

-Ngành Công nghệ thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 1.300.000 đồng/tín chỉ.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.