THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 25 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy, dự kiến 2.635 tổng chỉ tiêu và 240 chỉ tiêu dành cho các chương trình liên kết quốc tế. Thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh chỉ tiêu, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7220202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: D01, D02 |
Mã ngành: 7220203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 135 Tổ hợp xét tuyển: D01, D03 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến Mã ngành: 7220204 TT Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 |
Mã ngành: 7220205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: D01, D05 |
Mã ngành: 7220206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7220207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7220208 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến Mã ngành: 7220208 TT Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 175 Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 |
Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 175 Tổ hợp xét tuyển: D01 , DD2 |
Mã ngành: 7220210 CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: D01 , DD2 |
Mã ngành: 7310601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 125 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7310111 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Truyền thông doanh nghiệp Mã ngành: 7320109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01, D03 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến Mã ngành: 7480201 TT Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC Mã ngành: 7810103 CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: Xét học bạ |
Ngành Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
- D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga)
- D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp)
- D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung)
- D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức)
- D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật)
- DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
Phương thức tuyển sinh:
-Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
-Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại Học Hà Nội: chiếm 30% tổng chỉ tiêu.
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, Nhà trường dự kiến xét tuyển các đối tượng sau:
+Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
+Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
+Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố.
+Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
+Thí sinh có điểm SAT.
+Thí sinh có điểm ACT.
+Thí sinh có điểm A-Level, UK.
Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục cần phải đạt:
+Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên.
+Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh (đối với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT)) năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;
+Điểm trung bình chung 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục (e) có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục (g) đạt 24/36 và mục (h) đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.
-Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chiếm 65% tổng chỉ tiêu.
-Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
+Đây là các thông tin dự kiến, thông tin chính thức sẽ được Nhà trường công bố trong thời gian tới, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021.
Chuyên Ngành Đào Tạo, Mã Xét Tuyển Và Chỉ Tiêu Dự Kiến:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) | 150 | |
hoặc TIẾNG ANH (D01) | ||||
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) | 100 | |
hoặc TIẾNG ANH (D01) | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 200 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 | |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) | 125 | |
hoặc TIẾNG ANH (D01) | ||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 | |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 | |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 | |
Ngôn ngữ Italia CLC | 7220208 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 | |
hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến) | ||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7220210 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến) | 100 | |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 | |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 7310111 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 | |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 75 | |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 50 | |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 | |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 | |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 | |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 | |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 200 | |
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | ||||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC | 7480201 CLC | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 75 | |
Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | 7810103 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 | |
Tổng | 2635 | |||
Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam | 7220101 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 | |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng | 100 | ||
Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng | 60 | ||
Kế toán Ứng dụng | Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng | 50 | ||
Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng | 30 |
Chính sách ưu tiên:
- Theo quy chế đại học, cao đẳng của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển:
- Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Học phí trường Đại học Hà Nội năm 2021:
Học phí Chương trình chính quy
-Học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/tín chỉ
-Các học phần còn lại: 480.000 đồng/tín chỉ
Học phí Chương trình Chất lượng cao
Học phần khối kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập, khóa luận tốt nghiệp các ngành.
-Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 940.000 đồng/tín chỉ.
-Ngành Ngôn ngữ Italia: 770.000 đồng/tín chỉ.
-Ngành Công nghệ thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 1.300.000 đồng/tín chỉ.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất