THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH
Mã trường: ETU Để đáp ứng đầy đủ nhu cầu cho học sinh sinh viên lựa chọn ngành nghề học định hướng cho tương lai phù hợp với năng lực cũng như xu thế phát triển của đất nước hiện nay. Trường Đại Học Hòa Bình cơ sở đào tạo ngoài công lập Tuyển sinh hệ Đại học - Cao Đẳng Chính quy với những ngành nghề sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01 |
Mã ngành: 7580108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01 |
Mã ngành: 7210404 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 89 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ đa phương tiện Mã ngành: 7329001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D15, D78 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D96 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D72, D96 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D72, D96 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D72: Ngữ văn - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.
Tổ hợp khối H01: Toán - Ngữ văn - Vẽ.
Thời gian xét tuyển
Thời gian nộ hồ sơ
- Phương thức 1 và phương thức 3: Dự kiến đợt 1 trước 30/8/2023, đợt 2 trước 30/10/2023, đợt 3 trước 30/12/2023 (thời gian xét tuyển có thể thay đổi theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Phương thức 2 và phương thức 4:
- Đợt 1: từ 01/3 - 30/6/2023
- Đợt 2: từ 01/7 - 31/8/2023
- Đợt 3: từ 01/9 - 30/10/2023
- Đợt 4: từ 01/11 - 30/12/2023
II. Điều Kiện Đăng Ký Và Nguyên Tắc Xét Tuyển
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Đối với tổ hợp xét tuyển các ngành không thi năng khiếu:
Tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp xét tuyển của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 ≥18.0
Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ Đại học.
+ Đối với tổ hợp xét tuyển H00, H01:
Xét ĐTB môn Ngữ văn hoặc môn Toán của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi 2 môn năng khiếu là Hình họa chì và Trang trí mầu.
Tổng ĐTB các môn tổ hợp xét tuyển khối H00, H01 phải ≥15.0 trong đó điểm thi mỗi môn năng khiếu ≥5.0
+ Đối với tổ hợp xét tuyển V00,V01:
Xét ĐTB các môn Toán, Lý hoặc Toán, Ngữ văn của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi môn năng khiếu là Vẽ mỹ thuật.
Tổng ĐTB các môn khối V00, V01 phải ≥15.0 trong đó điểm thi môn năng khiếu ≥5.0 .
III. Điểm xét tuyển:
+ Đối với những ngành không thi năng khiếu:
Điểm xét tuyển = TBC môn 1 + TBC môn 2 + Điểm TBC môn 3 + Điểm ưu tiên
+ Đối với những ngành có thi năng khiếu:
Điểm xét tuyểnH00 = TBC môn Văn + ĐiểmVẽ1 + Điểm Vẽ2 + Điểm ưu tiên
Điểm xét tuyểnH01 = TBC môn Toán + ĐiểmVẽ1 + Điểm Vẽ2 + Điểm ưu tiên
Điểm xét tuyểnV00 = TBC môn Toán + TBC môn Lý + Điểm năng khiếu + Điểm ưu tiên
Điểm xét tuyểnV01 = TBC môn Toán + TBC môn Văn + Điểm năng khiếu + Điểm ưu tiên
IV. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Bản sao công chứng Học bạ THPT;
+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu có);
+ Bản sao có công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
+ 02 phong bì dán tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc;
+ 04 ảnh 4×6 cm. 5. Mức học phí * 1.200.000đ/tháng
đối với các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật điện tử, truyền thông, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông, Công tác xã hội. * 1.350.000đ/tháng
đối với các ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật công trình xây dựng Thông tin liên hệ tuyển sinh:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất