• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải 2024

  • Mã trường: GHA
  • Loại hình: Công lập
  • Ngày thành lập: 24 tháng 3, 1962
  • Điện thoại: 024 3766 3311
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn
  • Website: http://utc.edu.vn ( HN)  - utc2.edu.vn ( HCM) 
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
  • Địa chỉ: 450 Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh.

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VÂN TẢI

Đại học Giao thông vận tải là trường đại học công lập đào tạo bậc đại học và sau đại học đứng đầu ngành Giao thông vận tải. Nhằm đào tạo cho ngành Giao thông vận tải và đất nước những cán bộ khoa học kỹ thuật, góp phần xây dựng,phát triển nền giao thông vận tải quốc gia, thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh các bạn hãy xem nội dung dưới đây. 

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã Ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh : 120

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã Ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính ngân hàng

Mã Ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã Ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế

Mã Ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã Ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Khai thác vận tải

Mã Ngành: 7840101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế vận tải

Mã Ngành: 7840104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã Ngành: 7580301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý xây dựng

Mã Ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã Ngành: 7580106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét : A00, A01, D07

Ngành Toán Ứng dụng

Mã Ngành: 7460112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét : A00, A01, D07

Ngành Khoa học máy tính

Mã Ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét : A00, A01, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 260

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã Ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã Ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét : A00, B00, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã Ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã Ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã Ngành: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành kỹ thuật cơ khí động lực

Mã Ngành: 7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã Ngành: 7520130

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điện

Mã Ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét : A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã Ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét : A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã Ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét : A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã Ngành: 7520218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Hệ thống giao thông thông minh

Mã Ngành: 7520219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã Ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã Ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 520

Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301QT

Chỉ tiêu tuyển dụng: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợpx xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580205QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản Lý xây dựng

Mã ngành: 7580302QT

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302LK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101LK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao

Mã ngành: 7580205LK

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

Phạm Vi Tuyển Sinh

  • Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): Từ giữa tháng 5/2024, thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tuyển vào trường bằng một trong 3 cách: đăng ký trực tuyến, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Thời gian dự kiến: Cuối tháng 5/2024, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GD-ĐT

- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2024 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).

-Từ giữa tháng 5/2024: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi ĐKXT qua bưu điện;

-Tháng 7/2023: Thí sinh nộp kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu điện.

Điều kiện đăng kí xét tuyển:

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

-Tham dự kì thi THPTQG năm đăng kí xét tuyển

-Có đủ điều kiện sức khỏe để tham gia học tập

-Không vi phạm pháp luật theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tổ chức xét tuyển:

-Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công bố khi có kết quả thi THPTQG do Bộ GD&ĐT công bố.

-Thời gian ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

-Hình thức ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp, qua bưu điện đên địa chỉ trường Đại học giao thông vận tải hoặc nộp hồ sơ online.

🚩 Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học

Các chính sách ưu tiên:

-Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.

Lệ phí xét tuyển:

-Lệ phí: 30.000đ/hồ sơ

Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023:

-Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ.

-Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ.

-Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.