THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học chuyên ngành kỹ thuật đầu ngành tại Việt nam dự kiến sử dụng 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển tài năng; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (tổ chức thi riêng) với khoảng 7.420 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: BF1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2 |
Mã ngành: BF2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2 |
Mã ngành: CH1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 680 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Mã ngành: CH2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Mã ngành: CH3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Ngành Công nghệ giáo dục Mã ngành: ED2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK1 |
Mã ngành: EE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 500 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: EM1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM4 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Mã ngành: EM5 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: ET1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 480 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: EV1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: EV2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2 |
Ngành Tiếng anh KHKT và Công nghệ Mã ngành: FL1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 210 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế Mã ngành: FL2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Mã ngành: HE1 Chỉ tiêu tuyển sinh:250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: IT1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: IT2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: ME1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: ME2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 560 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: MI1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: MI2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: MS1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 280 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, BK1 |
Mã ngành: PH1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1 |
Mã ngành: PH2 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1 |
Mã ngành: PH3 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1 |
Mã ngành: TE1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: TE2 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: TE3 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: TX1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1 |
Mã ngành: BF-E12 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3 |
Ngành Kỹ thuật hóa dược Mã ngành: CH-E11 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK3 |
Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo Mã ngành: EE-E18 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EE-E8 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3 |
Ngành Tin học công nghiệp và tự động hóa Mã ngành: EE-EP Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, D29 |
Mã ngành: EM-E13 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: EM-E14 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: ET-E4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Mã ngành: ET-E5 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Hệ thống nhúng thông minh và Iot Mã ngành: ET-E9 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28 |
Ngành Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện Mã ngành: ET-E16 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Công nghệ thông tin Việt-Nhật Mã ngành: IT-E6 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28 |
Ngành Công nghệ thông tin Global ICT Mã ngành: IT-E7 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo Mã ngành: IT-E10 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành An toàn không gian số Mã ngành: IT-E15 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Công nghệ thông tin Việt-Pháp Mã ngành: IT-EP Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29 |
Mã ngành: ME-E1 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành KHKT Vật liệu Mã ngành: MS-E3 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Mã ngành: TE-E2 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Cơ khí hàng không Việt-Pháp Mã ngành: TE-EP Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29 |
Ngành Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover Mã ngành: ET-LUH Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26 |
Ngành Cơ khí chế tạo máy Mã ngành: ME-GU Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3 |
Ngành Cơ điện tử - Leibniz Mã ngành: ME-LUH Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26 |
Ngành Cơ điện tử - Nagaoka Mã ngành: ME-NUT Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Troy Mã ngành: TROY-BA Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Ngành Khoa học máy tính – Troy Mã ngành: TROY-IT Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D26: Toán - Vật lý - Tiếng Đức.
- Tổ hợp khối D28: Toán - Vật lý - Tiếng Nhật.
- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.
Phương thức xét tuyển tài năng:
-Với 10-20% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức: xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GDĐT; xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và IELTS; xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn;
+Điều kiện dự tuyển là điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11 và 12 đạt từ 8,0 trở lên (riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1), được công nhận tốt nghiệp THPT và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường quy định.
Phương thức xét tuyển theo điểm thi:
-Với 80 - 90% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức xét tuyển sau:
+Dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 (50-60%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01, D07, D26, D28 và D29.
+Dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (30-40%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển BK1, BK2 và BK3.
+Năm nay Đại Học Bách khoa Hà Nội tiếp tục áp dụng hình thức xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT và A-Level cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ IELTS quốc tế 6.0+ (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý.
-Đối với hình thức xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn, những thí sinh sau đây có thể đăng ký dự tuyển:
+Được tuyển thẳng nhưng không dự tuyển hoặc không trúng tuyển vào các ngành theo quy định;
+Được chọn tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ (lớp 10, 11, 12);
+Được chọn tham dự Cuộc thi KHKT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; (4) Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng;
+Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tháng, quý, năm.
Đối với hình thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh để xét tuyển vào các ngành/chương trình có tổ hợp xét tuyển A01, D07 và D01.
Chuyên ngành đào tạo, mã xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:
Mã Tổ Hợp Xét Tuyển
Tổ Hợp Xét Tuyển Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT | |
Mã Tổ Hợp | |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
Tổ Hợp Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Tư Duy | |
Mã Tổ Hợp | Các Phần Thi |
BK1 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Vật lý + Hóa học |
BK2 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Hóa học + Sinh học |
BK3 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Tiếng Anh |
Phạm vi tuyển sinh:
-Trường tuyển sinh trên cả nước.
Đối tượng xét tuyển:
Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT và có kết quả học tập THPT của ba môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi ba môn xét tuyển đạt yêu cầu của Trường.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Các Mốc Thời Gian Thí Sinh Cần Lưu Ý:
-Từ ngày 20.3.2021 đến hết ngày 18.4.2021: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống dangkytuyensinh.hust.edu.vn.
-Từ 19.4.2021 – 31.5.2021: Tổ chức phỏng vấn thí sinh xét tuyển theo hồ sơ năng lực (tại trường hoặc online)
-Từ 20.4.2021 đến hết ngày 18.5.2021: Mở đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy trên hệ thống.
-Dự kiến tổ chức Kỳ thi đánh giá tư duy vào 15.7.2021
-Trước 20.6.2021: Thông báo kết quả xét tuyển tài năng.
Hồ sơ nhập học bao gồm:
-Học bạ bảng gốc/bản sao công chứng
-Các chứng chỉ hay chứng nhận thành tích bản gốc
-Đơn xác nhập nhập học (với các bạn xét tuyển theo diện 1.3 nếu có tiêu chí “Trường chuyên” thì chỉ cần nộp học bạ và đơn xác nhận nhập học).
-Hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh (Phòng 201 nhà D7 trường ĐHBK Hà Nội) hoặc gửi qua đường bưu điện tới phòng tuyển sinh của trường theo địa chỉ ghi trên phần thông tin chung nha.
Các bạn lưu ý: Thí sinh được chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT và gửi giấy báo điểm thi về ĐHBK Hà Nội.
Học phí trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021 – 2022:
-Chương trình đào tạo chuẩn: 22.000.000 đồng – 28.000.000 đồng/năm
-Chương trình ELiTECH: Từ 40.000.000 đồng – 45.000.000 đồng/năm;
-Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (MXT: IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (MXT: IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (MXT: EM-E14, EM-E14x): 50.000.000 đồng – 60.000.000 đồng/năm
-Chương trình tiếng Anh chuyên nghệp quốc tế: 45.000.000 đồng – 50.000.000 đồng/năm.
-Chương trình đào tạo quốc tế: 55.000.000 đồng – 65.000.000 đồng/năm.
-Chương trình TROY: 80.000.000 đồng/năm (3 học kỳ/năm)
-Lộ trình tăng học phí từ năm 2020 – 20256 tăng trung bình 8%/năm, không vượt quá 10%/năm
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất