THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Trường đại học Hàng Hải Việt Nam là trường đại học công lập trực thuộc Bộ giao thông vận tỉa chuyên đào tạo về kỹ thuật nhóm ngành hàng hải và logistics. Trường được xếp vào nhóm các trường đại học trọng điểm quốc gia Việt nam. Thông báo kế hoặc tuyển sinh đại học như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106D101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106D102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý hàng hải Mã ngành: 7840106D129 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7520207D104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tự động giao thông vận tải Mã ngành: 7520216D103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7520216D103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Tự động hóa hệ thống điện Mã ngành: 7520216D121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Máy & tự động hóa xếp dỡ Mã ngành: 7520103D109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7520103D116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7520103D117 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7520103D122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh Mã ngành: 7520103D123 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Máy & tự động công nghiệp Mã ngành: 7520103D128 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580203D110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải Mã ngành: 7580203D111 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã ngành: 7580201D112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580205D113 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kiến trúc & nội thất Mã ngành: 7580201D127 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý công trình xây dựng Mã ngành: 7580201D130 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7480201D114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ phần mềm Mã ngành: 7480201D118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính Mã ngành: 7480201D119 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản lý kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520103D131 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7520320D115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học Mã ngành: 7520320D126 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Máy tàu thủy Mã ngành: 7520122D106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201D124 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14 |
Mã ngành: 7220201D125 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D01, A01 D10, D14 |
Ngành Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7840104D401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 145 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế vận tải thủy Mã ngành: 7840104D410 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Logistics & chuỗi cung ứng Mã ngành: 7840104D407 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7340120D402 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340101D403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị tài chính kế toán Mã ngành: 7340101D404 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340101D411 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Luật hàng hải Mã ngành: 7380101D120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7840104H401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7340120H402 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7520216H105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7480201H114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kinh tế Hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế và logistics Mã ngành: 7840104A408 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Ngành Quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: D15, A01 D07, D01 |
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C01: Toán - Ngữ văn - Vật lý.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Tiếng anh - Hóa học.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc hình thức giáo dục
III. Vùng tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
IV. Phương thức tuyển sinh (xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Trường đại học Hải Phòng thực hiện phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
*Xét tuyển dựa và kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia và Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT Quốc gia với kết quả thi môn năng khiếu
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia
3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
*Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông (THPT).
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
-Điều kiện nhận ĐKXT Thí sinh có đủ 03 tiêu chí sau thì được nộp hồ sơ xét tuyển:
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019.
2- Hạnh kiểm được xếp loại Tốt 03 năm THPT.
3- Điểm trung bình học tập đảm bảo điều kiện xét tuyển
Biên Tập: Trần Lê
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất