THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG TRUNG CẤP NÔNG NGHIỆP THỦY SẢN
Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản chính thức được ban giám hiệu nhà trường thông báo tuyển sinh hệ trung cấp chính quy với các chuyên ngành đào tạo cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí Mã ngành: 5520205 Chỉ tiêu: 65 |
Điện công nghiệp Mã ngành: 5520227 Chỉ tiêu: 20 |
Điện dân dụng Mã ngành: 5520226 Chỉ tiêu: 20 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện Mã ngành: 5520249 Chỉ tiêu: 55 |
Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi Mã ngành: 5340429 Chỉ tiêu: 20 |
Hàn Mã ngành: 5520123 Chỉ tiêu: 55 |
Vận hành máy nông nghiệp Mã ngành: 5520187 Chỉ tiêu: 65 |
Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt Mã ngành: 5620304 Chỉ tiêu: 20 |
Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ Mã ngành: 5620305 Chỉ tiêu: 30 |
Khai thác, đánh bắt hải sản Mã ngành: 5620306 Chỉ tiêu: 30 |
Chế biến và bảo quản thuỷ sản Mã ngành: 5620302 Chỉ tiêu: 30 |
Chế biến thực phẩm Mã ngành: 5540104 Chỉ tiêu: 20 |
Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 5340302 Chỉ tiêu: 30 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi Chỉ tiêu: 35 |
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng Chỉ tiêu: 35 |
Vận hành tàu vỏ thép, tàu vỏ vật liệu mới Chỉ tiêu: 105 |
Kỹ thuật khai thác, bảo quản sản phẩm theo công nghệ mới đối với tàu cá có tổng công suất máy chính từ 400CV trở lên Chỉ tiêu: 120 |
1. Thời Gian Xét Tuyển
Đến hết tháng 12
2. Hồ Sơ Xét Tuyển
- Phiếu đăng kí theo mẫu của hệ trung cấp;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ THPT, THCS;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Nộp 04 ảnh 3 x 4cm;
3. Nơi Nhận Hồ Sơ
Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản
4. Đối Tượng Tuyển Sinh
- Học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS)
- Học sinh tốt nghiệp Trung học phôt thông (THPT) hoặc tương đương.
5. Phạm Vi Tuyển Sinh
Phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc
6. Phương Thức Tuyển Sinh
Xét tuyển học bạ
7. Các Ngành Đào Tạo
Mã ngành, nghề đào tạo | Tên ngành, nghề đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
30 | 35 | |||
20 | ||||
20 | ||||
20 | 35 | |||
20 | ||||
20 | 35 | |||
30 | 35 | |||
20 | ||||
30 | ||||
30 | ||||
30 | ||||
20 | ||||
30 | ||||
SCMNN | 35 | |||
35 | ||||
105 | ||||
35 | ||||
90 | ||||
120 |
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất