THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
Để đáp ứng nhu cầu và nguyện và nguyện vọng đăng ký học các ngành nghề tại trường tăng mạnh trong năm vừa qua Trường Đại Học Vinh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các ngành nghề sau:
1. Các Ngành Đào Tạo.
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 25 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 120 |
Giáo dục QPAN | 7140208 | 30 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 30 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 150 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 40 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 20 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 30 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 50 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 20 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 70 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 25 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 60 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 |
Sư phạm KH Tự nhiên | 7140247 | 30 |
Kế toán | 7340301 | 220 |
Luật kinh tế | 7380107 | 150 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 110 |
Kinh tế | 7310101 | 60 |
Luật | 7380101 | 60 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 30 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 70 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng công | ||
trình giao thông | 7580205 | 60 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 70 |
Chăn nuôi | 7620105 | 40 |
Nông học | 7620109 | 45 |
Khuyến nông | 7620102 | 40 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 180 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 30 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 45 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 110 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 60 |
Điều dưỡng | 7720301 | 190 |
Công tác xã hội | 7760101 | 40 |
Việt Nam học | 7310630 | 30 |
Báo chí | 7320101 | 40 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 70 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 25 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 40 |
Chính trị học | 7310201 | 40 |
Quản lý TN&MT | 7850101 | 40 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 50 |
Sinh học | 7420101 | 30 |
Chính trị học | 7310201 | 25 |
Du lịch | 7810101 | 100 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 80 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 35 |
Khoa học dữ liệu và thống kê | 35 |
(Trong đó tổng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên là 700 chỉ tiêu)
2. Phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và thi năng khiếu.
2.2. Nguyên tắc xét tuyển
- Dựa vào kết quả của kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp các môn thi, bài thi của nhóm ngành.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của nhóm ngành.
- Thí sinh có nguyện vọng và nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10, 11, 12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
2.3. Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu:
a) Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm:
- Giáo dục Mầm non - Mã ngành: D140201
- Giáo dục Thể chất - Mã ngành: D140206
b) Nguyên tắc xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu: xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học
3.Vùng Tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
4. Quy trình xét tuyển đại học
Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học:
- Bản chính (bản gốc) Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia (dùng để xét tuyển nguyện vọng I) có chữ ký và đóng dấu đỏ của nơi thí sinh dự thi.
- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng I (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo) thí sinh được đăng ký tối đa 2 nhóm ngành theo tổ hợp môn thi, bài thi xét tuyển của Trường (ghi cả phần chữ và mã quy định tương ứng theo phụ lục kèm theo). Các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.
- Một phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. - Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí đối với sinh viên chính quy
Nhà trường áp áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 890 | 980 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.060 | 1.170 |
Mọi thông tin tuyển sinh liên hệ: Đại Học Vinh
Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Mới Nhất, Chính Xác Nhất Nguyện Vọng 2 Đại Học Vinh Mới Nhất Thủ Tục Xét Tuyển, Nhập Học, Học phí Đại Học Vinh
Biên Tập: Đỗ Thanh
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất