THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
Trường Đại Học sư phạm kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh 29 ngành đào tạo đại học. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao thì nhà Trường tuyển sinh 17 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và 10 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh. Sau đây là Danh sách các ngành đào tạo và tổ hợp các các khối xét tuyển như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7520212V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Hệ thống nhúng và IoT Mã ngành: 7480118V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202V Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7510209V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7520117V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất Mã ngành: 7549002V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510208V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510801V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7210403V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V08 |
Mã ngành: 7480201V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kỹ thuật dữ liệu Mã ngành: 7480203V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7580101V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06 |
Mã ngành: 7580103V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V03, V04, V05, V06 |
Mã ngành: 7510601V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340301V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340122V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340120V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540101V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7210404V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, V07, V09 |
Mã ngành: 7540209V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7510402V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7140231V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 |
Mã ngành: 7220201V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202N Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật in Mã ngành: 7510801V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480201A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540204V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510601V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340301V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 73340122V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7540101V Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480201A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540101A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510601A Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Tiếng anh - Khoa học tự nhiên.
- Tổ hợp khối D96: Toán - Tiếng anh - Khoa học xã hội.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ TT.
- Tổ hợp khối V02: Toán - Tiếng anh - Vẽ TT.
- Tổ hợp khối V03: Toán - Ngữ văn - Vẽ ĐT.
- Tổ hợp khối V04: Toán - Vật lý - Vẽ ĐT.
- Tổ hợp khối V05: Toán - Tiếng anh - Vẽ ĐT
- Tổ hợp khối V06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ ĐT.
- Tổ hợp khối V07: Ngữ văn - Vẽ ĐT - Vẽ TT.
- Tổ hợp khối V08: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ TT.
- Tổ hợp khối V09: Toán - Vẽ ĐT - Vẽ TT.
2. Đối tượng tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM
- Nhà trường tuyển sinh tất cả Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
3. Phương thức tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM
Nhà trường kết hợp 3 phương thức thi tuyển ,xét tuyển, và kết hợp giữa thi và xét tuyển a.Phương thức Xét tuyển: dựa vào điểm thi THPT quốc gia :
Phương án này áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo trừ ngành Thiết kế thời trang;
- Phương thức Xét tuyển: chỉ dựa vào kết quả học bạ THPT của thí sinh: Phương án ngày áp dụng cho tối đa 40% chỉ tiêu tất cả các ngành hệ đào tạo chất lượng cao;
- Phương thức Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT quốc gia và tổ chức thi riêng đối với ngành nghệ thuật: Phương án này áp dụng cho ngành Thiết kế thời trang.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh ở các trường chuyên, trường có chất lượng đào tạo tốt trên cả nước
- Ưu tiên xét tuyển các thí sinh của các trường THPT có ký kết hợp tác về hường nghiệp, tuyển sinh, đào tạo và nghiên cứu khoa học với trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật.
- Riêng đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh thì nhà trường sử dụng thêm tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Đối với các chương trình đào tạo Sư phạm Kỹ thuật: các Thí sinh sau khi trúng tuyển vào trường có nguyện vọng sẽ làm thủ tục đăng ký và sẽ được xét tuyển để học các chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM
- Thí sinh Xem bảng ở mục 1
5. Tổ hợp các môn xét tuyển ĐH SPKT TPHCM
Tổ hợp môn các khối thi như sau:
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
B00: Toán - Hóa học - Sinh học
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh
V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ trang trí màu
V02: Toán - Tiếng Anh - Vẽ trang trí màu
D90: Toán - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên
D96: Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội
=> Riêng Đối với tổ hợp môn D90 và D96 chỉ xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT
6. Phương thức xét tuyển cụ thể ĐH SPKT TPHCM
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo học bạ
+ Phạm vi xét tuyển: Các ngành đào tạo kỹ sư trình độ đại học hệ đào tạo chất lượng cao (tối đa 40% chỉ tiêu).
+ Hình thức xét tuyển: Dựa vào ĐTB học bạ từng môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng ĐTB Học Bạ theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số), cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Nhà trường Xét tuyển từ cao xuống thấp.
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và ĐTB học bạ mỗi môn học theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 7.0 trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập hoàn toàn theo kết quả kỳ thi THPT
+ Phạm vi xét tuyển:
+ Các ngành đào tạo trình độ ĐH hệ đào tạo chất lượng cao (tối thiểu 60% chỉ tiêu);
+ Các ngành đào tạo ĐH hệ đại trà trừ ngành Thiết kế thời trang;
+ Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số).
Xét tuyển từ cao đến thấp. ĐXT = ∑ĐiểmTHPTmônthi_i + Điểmưu_tiên Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Điểm ưu tiên không nhân hệ số. ĐXT = ĐiểmTHPTmôn_1 + ĐiểmTHPTmôn_2 +ĐiểmTHPTmôn_tiếng Anh*2+ Điểmưu_tiên + Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa mãn điều kiện đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Phương thức xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi quốc gia THPT và tổ chức thi đối với ngành nghệ thuật
+ Phạm vi xét tuyển: Phương án này áp dụng cho ngành Thiết kế thời trang.
+ Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng đối với môn thi Vẽ trang trí màu nước dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Thiết kế thời trang. Điểm tổng dùng để xét tuyển được tính bằng điểm môn vẽ trang trí nhân hệ số 2, cộng với điểm thi THPT quốc gia hai môn còn lại (Toán và Ngữ văn - V01, hoặc Toán và Anh văn – V02) và cộng điểm ưu tiên (nếu có, không nhân hệ số). Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau: ĐXT = ĐiểmTHPTmôn_1+ ĐiểmTHPTmôn_2+ 2*Điểmthimôn_vẽ trang trí+ Điểmưu_tiên
7. Tổ chức tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM
a,Tổ chức thi tuyển sinh môn năng khiếu
- Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh cho ngành Thiết kế thời trang với môn Vẽ trang trí màu nước.
- Thời gian tổ chức thi tuyển: Ngày 27 tháng 6 *Hình thức nhận ĐKXT và thi tuyển qua 3 hình thức:
- Nộp Online trực tuyến,
- Nộp trực tiếp tại trường
- Nộp qua đường bưu điện
* Điều kiện thi tuyển/xét tuyển: Tất cả các thí sinh trên cả nước, tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng thi vào trường để học ngành Thiết kế thời trang.
b, Thời gian, phương thức đăng ký, chính sách ưu tiên, lệ phí trong tuyển sinh
* Lịch tuyển sinh của trường
- Thông tin tuyển sinh của trường được cập nhật liên tục trên các kênh thông tin sau:
Các thông báo cụ thể về lịch tổ chức thi môn Vẽ thời trang, thời gian nhận hồ sơ, chi tiết hồ sơ đăng ký xét tuyển sẽ được thông báo cụ thể trên trang tin tuyển sinh điện tử của nhà trường: www.tuyensinh.hcmute.edu.vn
* Phương thức, địa điểm đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển Thí sinh đăng ký xét tuyển theo 03 hình thức sau:
+Thí sinh có thể nộp ĐKXT và phí dự tuyển trực tuyến qua webite: www.xettuyen.hcmute.edu.vn;
+Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh; +Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
8. Chính sách ưu tiên ĐH SPKT TPHCM
- Cấp học bổng khuyến tài cho sinh viên khóa hệ đại học chính quy trúng tuyển nhập học: 2 thí sinh trúng tuyển nhập học có điểm cao nhất mỗi ngành (tổng điểm xét tuyển 3 môn không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên từ 25 điểm trở lên), ứng với mỗi điểm một triệu đồng (tổng mỗi sinh viên từ 25.000.000 đồng trở lên cho toàn khóa).
- Cấp học bổng tài năng cho các thí sinh hệ đào tạo chất lượng cao thủ khoa mỗi ngành 25.000.000 đồng/sinh viên.
- Cấp học bổng bằng 50% học phí toàn khóa cho các thí sinh nữ đăng ký dự tuyển vào các ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô ngành Công nghệ Chế tạo máy, ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, ngành Kỹ thuật Cơ điện tử ngành Kỹ thuật Nhiệt, ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, ngành Kỹ thuật công nghiệp.
- Miễn 100% học phí học kỳ 1 đối với thí sinh của các trường THPT chuyên và năng khiếu trúng tuyển nhập học và các thí sinh được tuyển thẳng từ các trường THPT theo chương trình ký kết của nhà trường. Các học kỳ tiếp theo tùy thuộc vào kết quả học tập của sinh viên
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy ĐH SPKT TPHCM
- Khối ngành KHXH, kinh tế là : 206.000 đ/tín chỉ
- Khối ngành kỹ thuật, công nghệ là: 242.000 đ/tín chỉ.
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất