THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
Đại học Sư phạm Huế được thành lập năm 1957, là trường đại học đứng đầu về nghiên cứu khối ngành sư phạm tại miền trung Việt Nam, là một trường đại học thành viên của đại học Huế. Trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy trong cả nước với các thông tin tuyển sinh như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 |
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140209TA Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm Tin học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) Mã ngành: 7140210TA Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 |
Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng Tiếng Anh) Mã ngành: 7140211TA Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 |
Sư phạm Hóa học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) Mã ngành: 7140212TA Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét: B00, B02, B04, D90 |
Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) Mã ngành: 7140213TA Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: B00, B02, B04, D90 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D78 |
Sư phạm Địa lí Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A09, C00, C20, D15 |
Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét: M01, M09 |
Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét: C00, D01, D08, D10 |
Giáo dục Tiểu học (Đào tạo bằng tiếng Anh) Mã ngành: 7140202TA Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: C00, D01, D08, D10 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: N00, N01 (Môn năng khiếu hệ số 2) |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, D90 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140249 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D78 |
Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140246 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, D90 |
Giáo dục pháp luật Mã ngành: 7140248 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Quản lý giáo dục (Dự kiến) Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: B00, C00, D01 |
Chương trình kỹ sư INSA Mã ngành: INSA Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D29 |
Vật lý tiên tiến (Chương trình liên kết đào tạo với trường đại học nước ngoài) Mã ngành: T140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học - Địa lí.
- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.
- Tổ hợp khối M09: Toán - Năng khiếu mầm non 1 - Năng khiếu mầm non 2.
2.Vùng tuyển sinh của Trường:
- Tuyển sinh trong cả nước
Xem thêm: Điểm chuẩn các trường đại học
3. Phương thức tuyển sinh của Trường:
- Trường Đại học Huế sử dụng kết quả kỳ thi thpt quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
4. Điều Kiện Xét tuyển:
– Điều kiện để xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường ĐH Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên theo học bạ
– Riêng Ngành Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến của Trường ĐH Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh.
+ Điều kiện xét tuyển đại học : căn cứ kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia của hai tổ hợp môn thi, khối thi là Toán, Vật lý, Hóa học (A00) hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) (môn Vật lý nhân hệ số 2) và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải >= 6.0, làm tròn đến một chữ số thập phân.
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Chỉ tiêu xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế: 1.340
- Học phí: theo quy định của Bộ.
Mọi thông tin chi tiết liên hệ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
Biên Tập: Đỗ Thanh
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất