THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
Để đáp ứng được nhu cầu về nguồn nhân lực của nước ta trong xu thế hội nhập và phát triển với các nước trên thế giới. Trường Đại Học Quy Nhơn là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu tại Trung bộ thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy bao gồm các ngành nghề sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 61 Tổ hợp xét: C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: M00 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 122 Tổ hợp xét: T00, T02, T03, T05 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 244 Tổ hợp xét: A00, C00, D01 |
Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, C00, D15 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 103 Tổ hợp xét: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: C00, C19, D14 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 83 Tổ hợp xét: C00, D14, D15 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 148 Tổ hợp xét: B00, B08 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét: D01 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 109 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 54 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 202 Tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 248 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 102 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D12 |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) Mã ngành: 7440122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 51 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01 |
Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 81 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 144 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 338 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, K01 |
Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 123 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT) Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 89 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 63 Tổ hợp xét: A00, A01, K01 |
Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: B00, B03, B04, C08 |
Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 74 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310608 Chỉ tiêu tuyển sinh: 134 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 103 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành tuyển sinh: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 290 Tổ hợp xét: A01, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét: A00, B00, C04, D01 |
Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 101 Tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 132 Tổ hợp xét: A00, B00, C04, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 132 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D14 |
Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 169 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7310403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 66 Tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01 |
Văn học (Báo chí) Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: 69 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 71 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D15 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 66 Tổ hợp xét: A01, D01, D04, D15 |
Mã ngành: 7140249 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: C00, C19, C20 |
Mã ngành: 7140247 Chỉ tiêu tuyển sinh: 145 Tổ hợp xét: A00, B00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Dự kiến) Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh:175 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng trung.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D12: Ngữ văn - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối K01: Toán - Tiếng anh - Sinh học.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T03: Ngữ văn - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.
2. Vùng tuyển sinh của trường Đại Học Quy Nhơn:
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Quy Nhơn:
Trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển theo học bạ THPT.
Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.
4.Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Trường thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia ;
đối với phương thức xét tuyển theo học bạ thí sinh phải có điểm trung bình các môn theo tổ hợp môn xét tuyển 6 học kỳ THPT từ 6.0 trở lên.
- Đối với ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có thể hình cân đối, nam cao 1m65 cân nặng 45 kg, nữ cao 1m55 cân nặng 40 kg trở lên.
Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải tham gia thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.
- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển đại học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Không tuyển sinh trình độ cao đẳng
5. Các thông tin học phí và ưu tiên:
Đối với sinh viên các ngành sư phạm đào tạo giáo viên đc miễn học phí.
Học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ đối với các trường công lập: Các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Nông học 7.400.000 đồng /năm; các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ 8.700.000 đồng/năm.
- Số lượng chỗ ở trong ký túc xá: 4500 chỗ. Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liên hệ:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất