THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực của đất nước ta trong năm vừa qua, để đáp ứng được nhu cầu đó Trường Đại Học Mở TPHCM Thông báo tuyển sinh đại hoc hệ chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340403 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C03 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,C03 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A02,D07,B00 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D07,B00 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01 |
Ngành Đông Nam Á học Mã ngành: 7310620 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78 |
Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,C00,D78 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D78 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: D01,D78 Tổ hợp xét tuyển: |
Mã ngành: 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Mã ngành: 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Mã ngành: 7380107C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D07,D14,D78 |
Mã ngành: 7220201C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D78 |
Mã ngành: 7220204C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Mã ngành: 7220209C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: D01,D78 |
Mã ngành: 7480101C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,D01,D07 |
Mã ngành: 7310101C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Mã ngành: 7340101C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Mã ngành: 7340301C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D07,D96 |
Mã ngành: 7420201C Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01,B00,D07,D32 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D32: Toán - Sinh học - Tiếng Nga.
- Tổ hợp khối D96: Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
Phương thức xét tuyển theo kết quả 3 năm THPT:
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 05 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) các môn học ở THPT;
- Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ.
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học 5 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên):
+/ Phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học;
+/ Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau: ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó: + ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3: Là điểm trung bình 5 học kỳ của các môn học trong tổ hợp xét tuyển: + Điểm nhận đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân Các ngành đào tạo năm 2020:
Ghi chú:
(1): Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
(2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(3): Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
(4): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
(5): Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
Ghi chú:
- Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng.
- Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số 2.
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở:
- Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế hiện hành của bộ GD&ĐT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp
3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở:
- Trường ĐH Mở Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở:
- Nhà Trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia
5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở:
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy trường ĐH Mở tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy là 17 triệu đồng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
Trường mình có liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành thống kê từ xa ko ạ