• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hải Phòng 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hải Phòng 2024

  • Ký hiệu: THP 
  • Loại hình đào tạo: Công Lập
  • Ngày thành lập: năm 1959
  • Điện thoại: 0225 3876 338
  • Website: http://www.dhhp.edu.vn/
  • Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

 Trường đại học Hải Phòng được thành lập vào năm 1959 và được thành lập dựa trên tên cũ là Phân hiệu Trường đại học Tại chức Hải Phòng. Trường đạo tạo đa ngành, đa lĩnh vực bậc đại học và sau đại học, thông báo nội dung tuyển sinh đại học chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 10

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, C15

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: T00, T01

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D04, D06

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A01

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, C02, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D18

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý  - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C16: Ngữ văn - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.

- Tổ hợp khối D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng nhật.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V03: Vẽ mỹ thuật - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.

- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M02: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.

II. Đối tượng tuyển sinh

- Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy. Thí sinh có đủ sức khỏe theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.

III. Vùng tuyển sinh (Tuyển sinh trên cả nước).

IV. Phương thức tuyển sinh

- Trường đại học Hải Phòng thực hiện phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo

🚩Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.