THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Trường Đại Học Cần Thơ được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia bởi nơi đây đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và được coi là trụ cột của hệ thống giáo dục Việt nam. Nhà trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như các ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, D03 |
Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T06 |
Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D29 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D64 |
Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D44 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14. D15 |
Mã ngành: 7140233 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7520309 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 180 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7480201H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340101H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7620114H Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7620115H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03 |
Mã ngành: 7380101H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7540104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, D07, B08 |
Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620305 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00 |
Mã ngành: 7420101 Chỉ tiêu tuyển sinh:70 Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08 |
Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 |
Mã ngành: 7720203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07 |
Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7310630H Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7220201H Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7220203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64 |
Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D03, D29 |
Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 |
Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15 |
Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7420201T Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620301T Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7540101C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7580201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7520201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7480201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7340120C Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7220201C Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: Phương thức 1,2,3: D01, D14, D15 Phương thức 5: D01, D14, |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí -Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D24: Toán - Hóa học - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D44: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D64: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T06: Toán - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.
Ghi chú: - Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển. - Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
2 . Đối tượng và vùng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương với Quy tắc Tuyển sinh hệ thống .
Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển sinh trên toàn quốc.
3 . Tổng chỉ tiêu Đại học Cần Thơ:
9.000 (in which have 900 đào tạo tại Khu Hòa An)
- Bao gồm: Chương trình đại trà, chương trình và chương trình chất lượng cao.
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên tuyển dụng và tuyển dụng: theo Quy tắc Tuyển dụng của Bộ GD & ĐT.
4 . Phương thức xét tuyển chương trình đào tạo đại trà:
- Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia. Đối với ngành Giáo dục thể chất: ngoài 2 môn Toán và Sinh lấy điểm từ kết quả THPT quốc gia, môn TDTT do Trường ĐHCT tổ chức chức thi.
- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh đạt chứng chỉ chất lượng vào do Bộ GD & ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở lại (thang điểm 10). Đối với TDTT môn, phải đạt được từ 5,0 điểm trở lên.
- Thời gian đăng ký tuyển chọn: Theo lịch tuyển sinh hệ thống của Bộ GD & ĐT.
5 . Phương thức xét tuyển chương trình tiên tiến (CTTT) và chất lượng cao:
Method A:
- Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh đạt chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở lại (thang điểm 10), môn Tiếng Anh phải đạt được point to Trường ĐHCT quy định (sẽ công bố sau khi Bộ GD & ĐT công bố đảm bảo chất lượng đầu vào).
- Thời gian đăng ký tuyển chọn: Theo lịch tuyển sinh hệ thống của Bộ GD & ĐT.
Method B:
- Xét tuyển từ thí sinh hệ thống và nhập học vào trường ĐHCT có nguyện vọng chuyển sang học CTTT hoặc CLC.
- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của một trong các tuyển tập hợp tác và có đầu tiếng Anh kiểm tra kết quả (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) or the letter of the same than from the Bậc 2 according to the Scale skills for the 6 levels for Việt Nam rise up
6 . Điểm xét tuyển và Điểm trúng tuyển (không cách Phương thức B)
- Điểm xét tuyển đại học tổng số điểm thi / môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi / môn thi của một tổ tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với đối tượng ưu tiên, khu vực.
- Những thí sinh có điểm tuyển 1 trong số nhau, được xét tuyển như nhau. Đối với các sinh viên theo điểm tuyển vào danh sách cuối cùng, nếu không vượt chỉ tiêu thì các sinh viên ưu tú có nguyện vọng cao hơn.
- Trắc nghiệm các tổ chức trong cùng 1 ngành bằng nhau và được xác định theo ngành. - Đối với chuyên ngành: sau khi đăng ký tuyển dụng, sinh viên sẽ đăng ký chuyên ngành khi nhập học. Trường theo nguyện vọng của sinh viên, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để đánh giá chuyên ngành.
7 . Các đợt xét tuyển:
- Xét tuyển Đợt 1: thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ thống. Trường ĐHCT will thông báo sau khi Bộ GD & ĐT cấm các Hướng dẫn.
- Xét tuyển Đòn bổ sung: nếu có tuyển tuyển, Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả tuyển chọn 1.
8. Học phí dự kiến và lộ trình tăng học phí
8.1. Các ngành đào tạo đại học (áp dụng theo Nghị định 86/2015 / NĐ-CP ngày 02/10/2015)
- Nhóm 1: 7.400.000 đồng / năm học , bao gồm: Các vực hoc part of Khoa, Viện, Bộ Môn following: Khoa Khoa học Xã hội and Nhân văn (trừ vực Việt Nam học); Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng (trừ thực phẩm công nghệ); Khoa Phát triển nông thôn (trừ công trình Thông tin và Kỹ thuật xây dựng); Khoa Thuỷ Sản phẩm (trừ Công nghệ Chế biến Thủy sản); Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất (trừ các ngành học miễn phí); Research Research Phát triển ĐBSCL. Industry Management (Khoa Học).
- Nhóm 2: 8.700.000 đồng / năm học , bao gồm: Các ngành học thuộc các Khoa, Viện sau: Khoa Công nghệ (trừ Quản trị Công nghiệp); Khoa học Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên; Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Học Tự Nhiên; Viện NC & PT Công nghệ sinh học; Ngành Việt Nam (Khoa Khoa học Xã hội và Nhân Văn); Ngành Công nghệ thực phẩm (Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng); Công ty Thiết bị chế biến thuỷ sản (Khoa Thuỷ sản); Ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật xây dựng (Khoa Phát triển nông thôn).
- Các ngành học: Miễn phí học phần cho các chương trình đào tạo. Những phần của chương trình đào tạo và học tập cải thiện điểm phải đóng học phí theo quy định.
- Dự báo chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015 / NĐ-CP: ĐVT: đồng / sinh viên / tháng
2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | |
Nhóm 1 | 810.000 | 890.000 | 980.000 |
Nhóm 2 | 960.000 | 1.060.000 | 1.170.000 |
8.2. Các ngành đào tạo tiến trình chương trình:
- Ngành Công nghệ sinh học: Nhân hệ số 2,2 lần mức học phí đào tạo đại trà tương ứng.
- Ngành Nuôi trồng thủy sản: Nhân hệ số 2,0 lần đạt tiêu chuẩn của chương trình đào tạo đại trà. - The system has been kept in the valentine.
8.3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao:
Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình thường theo mỗi năm tuyển sinh như sau:
- Ngành Công nghệ thông tin: 22 triệu đồng / năm học
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 triệu đồng / năm học
- Ngành Công nghệ: 22 triệu đồng / năm học
8.4. Học sinh, sinh viên theo dõi tuyển:
- Tư vấn kiến thức: 7.320.000 đồng / năm học.
- Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1,3 lần học phí cho chương trình đào tạo đại trà. The number of the system has been kept in the valentine.
9. Kí túc xá
Hơn 11.000 chỗ (trong đó, Khu Hòa An hơn 700 chỗ)
Mọi thông tin tuyển sinh liên hệ: ĐẠI HỌC CẦN THƠ
LĐ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất