• Connect with us:
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ 2024

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ 2024

  • Mã Trường: TCT
  • Loại hình đào tạo: Công lập
  • Ngày thành lập: 31 tháng 3, 1966
  • Điện thoại: 0292 3830 188
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Địa chỉ: Khu II, Đ. 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Trường Đại Học Cần Thơ được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia bởi nơi đây đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và được coi là trụ cột của hệ thống giáo dục Việt nam. Nhà trường thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như các ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, D03

Ngành Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T06

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D29

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: B00, B08

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D64

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D44

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14. D15

Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201H

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101H

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114H

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115H

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101H

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: B00, A02, D07, B08

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Khoa học đất 

Mã ngành: 7620103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00

Ngành Sinh học

Mã ngành: 7420101

Chỉ tiêu tuyển sinh:70

Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07

Ngành Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

A00, B00, C02, D07

Ngành Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Ngành Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Việt nam học

Mã ngành: 7310630H

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201H

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15

Ngành Ngôn ngữ pháp

Mã ngành: 7220203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64

Ngành Thông tin – thư viện

Mã ngành: 7320201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D03, D29

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15

Ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15

Ngành Xă hội học

Mã ngành: 7310301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201T

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301T

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07

Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Ngành Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07

Phương thức 5: A00, A01,
D01, D07

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển:

Phương thức 1,2,3: D01, D14, D15

Phương thức 5: D01, D14,
D15, D66

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí -Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D24: Toán - Hóa học  - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D44: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D64: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T06: Toán - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.

Ghi chú: - Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển. - Không quy định môn thi chính;  Không nhân hệ số môn thi.

2 . Đối tượng và vùng tuyển sinh:

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương với Quy tắc Tuyển sinh hệ thống .

Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển sinh trên toàn quốc.

3 . Tổng chỉ tiêu Đại học Cần Thơ:

9.000 (in which have 900 đào tạo tại Khu Hòa An)

- Bao gồm: Chương trình đại trà, chương trình và chương trình chất lượng cao.

- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên tuyển dụng và tuyển dụng: theo Quy tắc Tuyển dụng của Bộ GD & ĐT.

4 . Phương thức xét tuyển chương trình đào tạo đại trà: 

- Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia. Đối với ngành Giáo dục thể chất: ngoài 2 môn Toán và Sinh lấy điểm từ kết quả THPT quốc gia, môn TDTT do Trường ĐHCT tổ chức chức thi.

- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh đạt chứng chỉ chất lượng vào do Bộ GD & ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở lại (thang điểm 10). Đối với TDTT môn, phải đạt được từ 5,0 điểm trở lên.

- Thời gian đăng ký tuyển chọn: Theo lịch tuyển sinh hệ thống của Bộ GD & ĐT.

5 . Phương thức xét tuyển chương trình tiên tiến (CTTT) và chất lượng cao:

Method A:

  - Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia

- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh đạt chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở lại (thang điểm 10), môn Tiếng Anh phải đạt được point to Trường ĐHCT quy định (sẽ công bố sau khi Bộ GD & ĐT công bố đảm bảo chất lượng đầu vào).

- Thời gian đăng ký tuyển chọn: Theo lịch tuyển sinh hệ thống của Bộ GD & ĐT.

Method B:

  - Xét tuyển từ thí sinh hệ thống và nhập học vào trường ĐHCT có nguyện vọng chuyển sang học CTTT hoặc CLC.

- Điều kiện tuyển chọn: thí sinh có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của một trong các tuyển tập hợp tác và có đầu tiếng Anh kiểm tra kết quả (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) or the letter of the same than from the Bậc 2 according to the Scale skills for the 6 levels for Việt Nam rise up

6 . Điểm xét tuyển và Điểm trúng tuyển (không cách Phương thức B) 

- Điểm xét tuyển đại học tổng số điểm thi / môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi / môn thi của một tổ tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với đối tượng ưu tiên, khu vực.

- Những thí sinh có điểm tuyển 1 trong số nhau, được xét tuyển như nhau. Đối với các sinh viên theo điểm tuyển vào danh sách cuối cùng, nếu không vượt chỉ tiêu thì các sinh viên ưu tú có nguyện vọng cao hơn.

- Trắc nghiệm các tổ chức trong cùng 1 ngành bằng nhau và được xác định theo ngành. - Đối với chuyên ngành: sau khi đăng ký tuyển dụng, sinh viên sẽ đăng ký chuyên ngành khi nhập học. Trường theo nguyện vọng của sinh viên, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để đánh giá chuyên ngành.

7 . Các đợt xét tuyển:

  • Xét tuyển Đợt 1: thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ thống. Trường ĐHCT will thông báo sau khi Bộ GD & ĐT cấm các Hướng dẫn.
  • Xét tuyển Đòn bổ sung: nếu có tuyển tuyển, Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả tuyển chọn 1.

8. Học phí dự kiến và lộ trình tăng học phí

8.1. Các ngành đào tạo đại học (áp dụng theo Nghị định 86/2015 / NĐ-CP ngày 02/10/2015)

- Nhóm 1: 7.400.000 đồng / năm học , bao gồm: Các vực hoc part of Khoa, Viện, Bộ Môn following: Khoa Khoa học Xã hội and Nhân văn (trừ vực Việt Nam học); Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng (trừ thực phẩm công nghệ); Khoa Phát triển nông thôn (trừ công trình Thông tin và Kỹ thuật xây dựng); Khoa Thuỷ Sản phẩm (trừ Công nghệ Chế biến Thủy sản); Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất (trừ các ngành học miễn phí); Research Research Phát triển ĐBSCL. Industry Management (Khoa Học).

- Nhóm 2: 8.700.000 đồng / năm học , bao gồm: Các ngành học thuộc các Khoa, Viện sau: Khoa Công nghệ (trừ Quản trị Công nghiệp); Khoa học Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên; Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Học Tự Nhiên; Viện NC & PT Công nghệ sinh học; Ngành Việt Nam (Khoa Khoa học Xã hội và Nhân Văn); Ngành Công nghệ thực phẩm (Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng); Công ty Thiết bị chế biến thuỷ sản (Khoa Thuỷ sản); Ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật xây dựng (Khoa Phát triển nông thôn).

- Các ngành học: Miễn phí học phần cho các chương trình đào tạo. Những phần của chương trình đào tạo và học tập cải thiện điểm phải đóng học phí theo quy định.

- Dự báo chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015 / NĐ-CP: ĐVT: đồng / sinh viên / tháng

  2018-2019 2019-2020 2020-2021
Nhóm 1 810.000 890.000 980.000
Nhóm 2 960.000 1.060.000 1.170.000

8.2. Các ngành đào tạo tiến trình chương trình:

  - Ngành Công nghệ sinh học: Nhân hệ số 2,2 lần mức học phí đào tạo đại trà tương ứng.

- Ngành Nuôi trồng thủy sản: Nhân hệ số 2,0 lần đạt tiêu chuẩn của chương trình đào tạo đại trà. - The system has been kept in the valentine.

8.3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao:

Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình thường theo mỗi năm tuyển sinh như sau:

- Ngành Công nghệ thông tin: 22 triệu đồng / năm học

- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 triệu đồng / năm học

- Ngành Công nghệ: 22 triệu đồng / năm học

8.4. Học sinh, sinh viên theo dõi tuyển:

  - Tư vấn kiến ​​thức: 7.320.000 đồng / năm học.

- Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1,3 lần học phí cho chương trình đào tạo đại trà. The number of the system has been kept in the valentine.

9. Kí túc xá

 Hơn 11.000 chỗ (trong đó, Khu Hòa An hơn 700 chỗ)

Mọi thông tin tuyển sinh liên hệ: ĐẠI HỌC CẦN THƠ

 

🚩Học Phí Đại Học Cần Thơ Mới Nhất

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.